fiston trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fiston trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiston trong Tiếng pháp.
Từ fiston trong Tiếng pháp có nghĩa là con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fiston
connoun (thông tục) con (trai) J'aurais aimé t'apprendre ça, fiston. Cha ước giá như cha có thể dạy con. |
Xem thêm ví dụ
Dors, fiston. Đi ngủ đi, con trai. |
Vous êtes un héros, fiston. Ở đây, anh là người đã chết, con trai. |
Prends-le, fiston! Con, cầm lấy đi! |
Allez, fiston. Coi nào, con trai. |
Viens ici fiston, viens. Lại đây cậu, lại đây. |
Je vais t'aider, fiston. Để tao giúp mày con trai ạ. |
Et j'en traîne des regrets derrière moi, fiston. Và cha có cả một đời hối tiếc, con ơi. |
Il y a un autre Juif, fiston! Còn 1 thằng Do Thái nữa kìa! |
Avec un léger sourire, il a dit : « Fiston, il va falloir en réparer une et la vendre pour pouvoir payer les autres. » Ông mỉm cười nhẹ và nói: “Ôi thôi con ơi, chúng ta cần phải sửa một chiếc xe gắn máy ngay và bán nó để chúng ta có thể trả tiền cho những chiếc khác.” |
Vous m'appelez fiston? Ông gọi ai là tiểu tử? |
Tu as bu beaucoup, fiston? Con đã uống bao nhiêu, con trai? |
Une dernière fois, fiston. Lần cuối cùng. |
Navré, fiston. con trai. |
Fiston, j'espère qu'un jour, quand tu seras vieux, tu pourras raconter à tes petits-enfants que tu as connu le jour où cette ville est devenue civilisée. Cha hy vọng một ngày nào đó, khi con trở thành một ông già con sẽ có thể kể với các cháu nội rằng con đã chứng kiến cái ngày mà thành phố này trở nên văn minh. |
N'est-ce pas, fiston? Có phải vậy không, con trai? |
Tu sais pas qu'une porte fermée veut dire " entrée interdite ", fiston? Mày không biết đóng cửa nghĩa là " Đừng làm phiền " à? |
On rentre au bercail, fiston. Này, con, trở về nhà đi! |
Recule, fiston! Chạy đi, nhóc! |
Je crois que ton problème est tout le contraire, fiston. Còn tao nghĩ vấn đề của mày chỉ là tính ngang ngạnh thôi, con trai ạ. |
Ce n'est que de la tension d'avant le mariage, fiston. [ Tiếng bố Jim ] Đây chỉ là cảm giác bồn chồn trước khi cưới thôi con trai. |
Viens ici fiston. Vào đi con trai. |
Je ne pensais pas que tu avais ça en toi, fiston. Tao không nghĩ là mày làm thế đâu, con trai. |
Je lui ai demandé : « Fiston, ça va ? » “Con ơi, con bình yên vô sự chứ?” |
À plus tard, fiston. Hẹn gặp con sau. |
Minute, fiston! Chờ một chút, con trai. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiston trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fiston
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.