fiscal year trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fiscal year trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiscal year trong Tiếng Anh.
Từ fiscal year trong Tiếng Anh có các nghĩa là tài khóa, Năm tài chính, nieân khoùa ngaân saùch, năm tài chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fiscal year
tài khóanoun |
Năm tài chínhnoun Tonight I am pleased to announce that ENCOM's last fiscal year was our most profitable ever. Tối nay tôi lấy làm vui được thông báo là... năm tài chính vừa qua của ENCOM là năm chúng ta có lãi nhất. |
nieân khoùa ngaân saùchnoun |
năm tài chínhnoun Tonight I am pleased to announce that ENCOM's last fiscal year was our most profitable ever. Tối nay tôi lấy làm vui được thông báo là... năm tài chính vừa qua của ENCOM là năm chúng ta có lãi nhất. |
Xem thêm ví dụ
"Corporate Management Policy Briefing / Nine Months Financial Results Briefing for Fiscal Year Ending March 2017" (PDF). Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2016. ^ “Corporate Management Policy Briefing / Nine Months Financial Results Briefing for Fiscal Year Ending March 2017” (PDF). |
This research led to 36 patents and 17 license and option agreements in fiscal year 2013. Nghiên cứu này mang đến 35 bằng phát minh và 17 bằng cấp và hiệp ước trong năm 2013. |
A project scheduled to be carried out over a single fiscal year has a budget of $12, 600. Một dự án được trù định thi hành trong một năm tài chánh có một ngân khoản là 12600 đồng. |
Groves allocated $72 million to them for research activities in fiscal year 1946–1947. Groves dành 72 triệu đô la cho các phòng thí nghiệm này cho các hoạt động nghiên cứu trong năm tài khóa 1946-1947. |
Tonight I am pleased to announce that ENCOM's last fiscal year was our most profitable ever. Tối nay tôi lấy làm vui được thông báo là... năm tài chính vừa qua của ENCOM là năm chúng ta có lãi nhất. |
These ships, ordered during the fiscal years 1885 and 1886, were the last major orders placed with France. Những chiếc tàu này, được đặt hàng trong năm tài chính 1885 và 1886, là những hợp đồng lớn cuối cùng với Pháp. |
In the last fiscal year, we made $ 1 1 2 million before taxes. Trong năm tài chính vừa qua, chúng ta đã kiếm được 112 triệu đô-la trước thuế. |
"Financial Highlights for the Fiscal Year Ended March 2012". 8 tháng 5 năm 2008. ^ a ă “Financial Highlights for the Fiscal Year Ended March 2011”. |
After the bubble burst, NetApp's revenues quickly declined to $800 million in its fiscal year 2002. Sau khi bong bóng bùng nổ, doanh thu của NetApp đã nhanh chóng giảm xuống còn 800 triệu USD trong năm tài chính 2002. |
Under such a system, some fiscal years will have 52 weeks and others 53 weeks. Một tháng gồm có 4 tuần, Một năm có 52 tuần hoặc 53 tuần. |
New Zealand issued 262,033 general visitor visas in 2016/17 fiscal year. New Zealand cấp 262.033 thị thựuc du khách thông thường năm tài chính 2014/15. |
Three were laid down in Fiscal Year 1931 and the next three in Fiscal Year 1933. Ba chiếc được đặt lườn vào năm tài chính 1931 và ba chiếc tiếp theo trong năm tài chính 1933. |
"Analysis of the Fiscal Year 2012 Pentagon Spending Request." costofwar.com. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2011. ^ "Analysis of the Fiscal Year 2012 Pentagon Spending Request." costofwar.com. |
"Financial Highlights for the Third Quarter of the Fiscal Year Ending March 2013". Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017. ^ “Financial Highlights for the Third Quarter of the Fiscal Year Ending March 2011”. |
As of the end of fiscal year 2018, Colgate's endowment was $934 million. Tính tới tháng 3 năm 2017, tống giá trị vốn của Colgate lên đến 849 triệu USD. |
If I get fat, there goes my fiscal year. Nếu em béo phì thì đi luôn tài chính của em. |
Growth is expected to reach 6.3 percent in fiscal year 2012-2013. Tăng trưởng dự kiến sẽ đạt 6.3% trong tài khóa 2012-2013. |
For example, all certificates for the fiscal year 2013-14 should be sent no later than 30 April 2014. Ví dụ: tất cả giấy chứng nhận cho năm tài chính 2013-14 phải được gửi chậm nhất vào ngày 30 tháng 4 năm 2014. |
In its 2006 fiscal year, Asics generated 171 billion yen in net sales and 13 billion yen in net income. Trong năm tài chính 2006 của mình, ASICS đạt doanh thu thuần 171 tỷ yen và 13 tỷ yen thu nhập ròng. |
NYU is also the 19th wealthiest university in America with $5.3 billion in cash and investments in fiscal year 2014. NYU cũng là trường đại học giàu thứ 19 Hoa Kỳ với 5,3 triệu USD tiền mặt và các khoản đầu tư trong năm tài khoá 2014. |
Cook's executive changes occurred after the third quarter of the fiscal year, when revenues and profits grew less than predicted. Thay đổi giám đốc điều hành của Cook xảy ra sau khi quý thứ ba của năm tài chính (Q3), khi doanh thu và lợi nhuận tăng trưởng ít hơn dự đoán. |
Are you willing to sacrifice $ 200 million during one of the most challenging fiscal years this company has ever had? Anh có muốn hy sinh 200 triệu đô la trong một năm khó khăn nhất mà công ty này từng trải qua không? |
Allowance method (GAAP) - an estimate is made at the end of each fiscal year of the amount of bad debt. Phương pháp Allowance (GAAP) ' - ước tính được thực hiện vào cuối mỗi năm tài chính của số tiền nợ xấu. |
While Ubisoft never confirmed this, they did announce that the game had been pushed back to the 2009-2010 fiscal year. Tuy nhiên, Ubisoft không bao giờ khẳng định điều này, họ chỉ thông báo rằng trò chơi đã được đẩy lùi thời bạn đến năm 2009-2010. |
The law was finally implemented in 2002, a fiscal year, after Congress failed to add the rider to the appropriations bill. Luật cuối cùng đã được thực thi vào năm 2002, một năm tài chính, sau khi Quốc hội không thêm người lái vào dự luật chiếm đoạt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiscal year trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fiscal year
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.