fine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fine trong Tiếng pháp.
Từ fine trong Tiếng pháp có các nghĩa là xem fin, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fine
xem finnoun |
tốtadjective noun Vous ne vous amuserez pas au bal de fin d'année. Cậu sẽ không được vui vẻ chút nào lúc tốt nghiệp đâu. |
Xem thêm ví dụ
La Romane a une tête fine, toute blanche et dépourvue de laine, avec une encolure courte. Cừu Romane có một cái đầu tốt, tất cả màu trắng và không có lông, với một cái cổ ngắn. |
4 Et il arriva que lorsque j’eus achevé le bateau selon la parole du Seigneur, mes frères virent qu’il était bon et que l’exécution en était extrêmement fine ; c’est pourquoi, ils as’humilièrent encore devant le Seigneur. 4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa. |
Bien que Mars ait une atmosphère, nous voyons qu'elle est plus fine que sur Terre. Cho dù sao Hỏa có bầu khí quyển, rõ ràng nó mỏng hơn nhiều so với Trái Đất. |
La justesse de cette loi est source de profonds désaccords dans la société. In fine, c'est au Congrès que la décision doit être prise par le peuple américain. Có nhiều bất đồng trong xã hội xung& lt; br / & gt; quanh tính công bằng của điều luật này và cuối cùng, đây là quyết định của người& lt; br / & gt; dân Hoa Kì, được thông qua bởi Quốc hội. |
L’ADN qu’il faudrait pour les sept milliards d’humains que compte la planète ne formerait qu’une fine pellicule sur la cuillère21. Chỉ cần chưa tới một lớp mỏng ADN trên muỗng cũng đủ để tạo ra bảy tỉ người21. |
Bobby s'occupe des tranches extrêmement fines du cerveau d'une souris. Bobby đang cằm những lát cắt rất mỏng của não một con chuột. |
À ce jour, And I Feel Fine... Nhưng tôi vẫn học và có điểm tốt.... |
9 Et je vis son aépée, et je la tirai de son fourreau ; et sa poignée était d’or pur, et son exécution était extrêmement fine, et je vis que sa lame était de l’acier le plus précieux. 9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất. |
À Oblong, nous croyons que les médias devraient être accessibles avec une granularité plus fine. Chúng ta ở Oblong tin rằng truyền thông nên truy cập nhiều hơn nữa những dạng mịn |
Voici ce qu’annonce Jéhovah : “Demain, vers cette heure- ci, à la porte* de Samarie, un séa* de farine fine vaudra un sicle* et deux séas d’orge vaudront un sicle+.” Đức Giê-hô-va phán: ‘Vào giờ này ngày mai, tại cổng* thành Sa-ma-ri, một sê-a* bột mịn sẽ có giá một siếc-lơ* và hai sê-a lúa mạch sẽ có giá một siếc-lơ’”. |
Par exemple, imaginez-vous dans cette salle, soudainement vous êtes plongés dans le noir, avec pour seul but, trouver la sortie, parfois en nageant dans ces larges espaces, et d'autres en rampant sous les sièges, et ce, en suivant une fine ligne directrice, espérant que l'équipement de survie vous fournisse votre prochain souffle. Tôi nghĩ chính các bạn ở đây, trong khán phòng này, nếu bị đột ngột rơi vào một vùng tối, việc của bạn là tìm ra lối thoát, đôi khi bơi xuyên qua những không gian rộng lớn, và đôi khi phải bò lết rất khó khăn dưới các băng ghế, để men theo một lối đi hẹp, chỉ chờ máy thở cung cấp hơi cho lần thở tiếp theo của bạn. |
Un CD peut stocker le contenu de tout un dictionnaire, ce qui est déjà prodigieux, ce support n’étant qu’une fine pièce de plastique. Một đĩa CD có thể lưu trữ toàn bộ thông tin trong một từ điển. Điều này khá ấn tượng vì đĩa CD chỉ là một mảnh nhựa. |
Si elle est trop fine, il sera amer et aura un goût de brûlé. Nếu xay quá nhuyễn, cà phê sẽ có vị đắng và khét. |
Dans la nature, seule la soie est plus fine. Lụa tự nhiên cũng khó nhuộm hơn. |
7 « “Si ton offrande est une offrande de céréales préparée à la casserole, elle sera faite de farine fine avec de l’huile. 7 Nếu anh em dâng một lễ vật ngũ cốc đã được chiên trong chảo thì nó phải được làm từ bột mịn có dầu. |
Nous avons donc décidé de prendre plutôt la colonne, et nous avons décidé d'en construire un modèle en couches, fait de très nombreuses tranches, finement empilées les unes sur les uns les autres. Vì vậy, thay vào đó, chúng tôi quyết định lấy cột này, xây dựng nó như một mô hình xếp lớp, được làm từ rất nhiều lát mỏng xếp chồng lên nhau. |
L’historien Henri-Irénée Marrou a finement décrit la situation: “Le christianisme, disons mieux le catholicisme orthodoxe est devenu à la fin du règne de Théodose la religion officielle du monde romain tout entier.” Sử gia người Pháp Henri Marrou viết một cách chính xác khéo léo: “Đến cuối triều đại của Theodosius thì đạo đấng Christ, hoặc nói cho chính xác hơn, đạo Công giáo chính thống, đã trở thành tôn giáo chính thức của toàn thể thế giới La Mã”. |
TS: il s'avère que ce dispositif est très pratique, parce que je n'ai pas besoin d'aptitude motrices fines pour faire, je peux opérer par glissements, ce qui relève plus du processus mental. TS: Hóa ra là, cái dụng cụ này trở nên rất hữu dụng, vì tôi không cần có những kĩ năng vận động tinh xảo để làm việc, để tôi có thể thao tác trên các bản vẽ, quá trình này cần suy nghĩ là chính. |
Au cours de la récente éclipse solaire, nombreux sont ceux qui firent d’énormes efforts pour se trouver dans cette fine bande d’ombre créée par la lune en ce jour d’été radieux. Trong lần nhật thực gần đây nhiều người đã nỗ lực để có thể đi vào dải bóng tối hẹp được tạo ra bởi mặt trăng giữa lúc ban ngày nắng sáng. |
Mais tu est tellemnt fine. Nhưng cô ốm quá. |
Il y a trois fines rayures là où il a traîné son trépied afin de le dresser ici. Vết trầy mờ nhạt này xảy ra khi hắn kéo giá đỡ đi, rồi dựng nó ở ngay đây. |
Mais ce dont Sergio parlait, c'était d'évaluer finement notre relation à la menace. Nhưng Sergio muốn nói với chúng ta rằng hãy điều chỉnh quan hệ với các mối đe dọa. |
Si on va un peu plus vers le Sud dans notre petit tour du monde, on peut aller à la frontière bolivienne de l'Amazonie, ici aussi en 1975, si vous faites vraiment attention, vous verrez une fine ligne blanche traverser le canevas, et une ferme isolée au milieu de la jungle primitive. Nếu ta đi xa thêm một chút về phía Nam, trong hành trình xuyên thế giới này chúng ta sẽ có thể đến rìa Bolivia của Amazon, tại đây cũng vào năm 1975, và nếu nhìn thật kĩ, các bạn sẽ thấy một đường trắng mỏng qua cái nhìn như đường may |
Il commence à faire nuit, et il se met à tomber une fine couche de neige. Đêm dần xuống và tuyết mỏng rơi rải rác. |
Les deux personnages sont auréolés d'une ellipse fine. Vì cả hai đều là vật rắn và có đúng 1 lỗ hổng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fine
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.