figment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ figment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ figment trong Tiếng Anh.

Từ figment trong Tiếng Anh có các nghĩa là điều bịa đặt, điều tưởng tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ figment

điều bịa đặt

noun

There's an ongoing theory that I'm merely a figment of your imagination.
Có một giả thuyết đưa ra là tôi chỉ là một điều bịa đặt trong trí tưởng tượng của anh thôi.

điều tưởng tượng

noun

Xem thêm ví dụ

Is this change, though, a real change, or is it a figment of the imagination of the patient themselves?
Có phải đây là một sự thay đổi thật sự, hay nó chỉ một ảo giác của chính bản thân mình.
Just as the existence of Adam, the first man, is denied by many today, so too is Satan, the Devil, brushed aside as a figment of mythology.
Cũng như nhiều người ngày nay phủ nhận sự kiện người đàn ông đầu tiên là A-đam đã hiện hữu, thì người ta cũng xem Sa-tan như là một sản phẩm thần thoại.
However, claims that God is somehow an accomplice to suffering, that he is unable to prevent it, or that suffering is a mere figment of our imagination offer scant comfort to those who suffer.
Tuy nhiên, những sự hô hào rằng theo cách nào đó Đức Chúa Trời tiếp tay tạo ra sự đau khổ, rằng Ngài không thể ngăn ngừa được sự đau khổ, hoặc rằng sự đau khổ chỉ là điều tưởng tượng của chúng ta không đủ để an ủi những ai đau khổ.
The figment of Primo Sparazza became flesh and blood, and Freeman Heller was no more.
Một Primo Sparazza hoang tưởng đã ra đời hoàn toàn mới và khát máu và Freeman Heller bỗng chết đi...
What you see in this picture is not just a figment of the imagination; it is based on sure promises stated in the Bible.
Những gì ông / bà thấy trong hình này không phải là chuyện tưởng tượng, nhưng dựa trên lời hứa chắc chắn ghi trong Kinh-thánh.
In reality, their wandering sage or social revolutionary is not the Jesus of history that they claim to be searching for; rather, he is simply a figment of proud scholarly imaginations.
Trên thực tế, nhà hiền triết rày đây mai đó hoặc nhà cách mạng xã hội của họ không phải là Chúa Giê-su trong lịch sử mà họ nói là họ đang tìm kiếm; đúng hơn, đó chỉ là một nhân vật tưởng tượng của những học giả kiêu ngạo.
If this figment of your imagination actually marries you, I'll buy you all the Wedgwood china on your registry.
Nếu cái sự tưởng tượng bịa đặt này thực sự cưới cô, tôi sẽ mua tặng cô hết mớ đồ gốm Trung Hoa trong sổ đăng kí.
Thus, in 1850, Ferdinand Hitzig said that Belshazzar was obviously a figment of the writer’s imagination.
Do đó, vào năm 1850, Ferdinand Hitzig nói rằng Bên-xát-sa rõ ràng là một nhân vật thêu dệt bởi trí tưởng tượng của người viết.
Everything that we had was just a figment of my imagination.
Mọi thứ mà chúng tôi có chỉ nằm trong sự tưởng tượng của tôi...
It's all a figment, right?
Đều là hư cấu, nhỉ?
You're in these levels of inferior visual cortex where you have thousands and tens of thousands and millions of images, or figments, or fragmentary figments, all neurally encoded in particular cells or small clusters of cells.
Bạn đang ở trong những cấp thuộc vùng vỏ não thị giác trong nơi mà bạn có hàng nghìn và hàng chục nghìn và hàng triệu hình ảnh, hay những mảnh ghép vụn vặt, tất cả đều được thần kinh mã hóa trong những tế bào hoặc cụm tế bào nhỏ nhất định.
What about dragons, giant spiders, mummies, the living dead and other figments of my imagination?
Thế còn rồng lửa, nhện khổng lồ, xác ướp hồi sinh, thây ma biết đi, và nhiều thứ khác từ trí tưởng tượng của con?
You saw a specter, a figment.
Ngài đã thấy một bóng ma, một sự bịa đặt.
The brain processes this in parallel, the figments of information asking a whole bunch of questions to create a unified mental model.
Bộ não song song xử lý sự tưởng tượng của thông tin đặt ra rất nhiều câu hỏi để tạo nên một mô hình tâm thần thống nhất.
He reprises the same role in Kingdom Hearts: Chain of Memories, as a figment of Sora's memories.
Ông tái xuất trong Kingdom Hearts: Chain of Memories, trong trí tưởng tượng về quá khứ của Sora.
What you saw was a figment.
Tất cả những gì anh nhìn thấy lúc nãy đều là tưởng tượng.
Can that on which so much of our experience is built be merely a figment of our imagination?
Phải chăng cái thường được xem là nền móng của kinh nghiệm trong đời sống lại chỉ đơn thuần là một sự tưởng tượng của tâm trí chúng ta?
Were they just a figment of our ancestors imagination, or did they exist?
Có phải họ chỉ là sản phẩm trí tưởng tượng của tổ tiên chúng ta, hay họ đã tồn tại?
If they ever trace any of those accounts, they're going to wind up chasing a figment of my imagination.
Nếu họ truy tìm theo bất kỳ tài khoản nào, thì họ cũng sẽ bị cuốn theo sản phẩm từ trí tưởng tượng của tôi mà thôi.
In article 18, Lucaris maintains that purgatory is a mere figment: “It is evident that the fiction of Purgatory is not to be admitted.”
Trong điều khoản 18, Lucaris khẳng định rằng nơi luyện ngục chỉ là điều tưởng tượng: “Hiển nhiên là không thể chấp nhận Nơi Luyện Ngục tưởng tượng này”.
Now, at this level, in what's called the inferotemporal cortex, there are only visual images, or figments or fragments.
Tại cấp độ này, gọi là vỏ não thái dương dưới, chỉ có hình ảnh trực quan, hoặc những mảnh vụn.
You're just a figment of my imagination.
Mày chỉ là cái bóng mà trí tưởng tượng của tao dựng nên thôi
Worse than a figment, a lie.
Hay nói đúng hơn ... Sự dối trá.
In the process, they create a “Jesus” that amounts to a figment of scholarly imagination.
Trong khi làm điều đó, họ dựng lên một nhân vật “Giê-su” hoàn toàn do trí tưởng tượng của học giả bịa đặt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ figment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.