fiasco trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fiasco trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiasco trong Tiếng Anh.
Từ fiasco trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thất bại, thất bại hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fiasco
sự thất bạinoun I'm out 100 grand, thanks to your frigging fiasco. Tao đã mất 100 ngàn đô, cảm ơn sự thất bại hoàn toàn của mày. |
thất bại hoàn toànnoun I'm out 100 grand, thanks to your frigging fiasco. Tao đã mất 100 ngàn đô, cảm ơn sự thất bại hoàn toàn của mày. |
Xem thêm ví dụ
It had proven a costly fiasco for England and Scotland, but merely a minor distraction for the Spanish and French, who were occupied by the wars engulfing Europe. Đối với Anh và Scotland thì điều này chỉ chứng tỏ đây là một thất bại vô cùng tốn kém, nhưng với Tây Ban Nha và Pháp thì đây chỉ đơn thuần là một sự xao lãng nhỏ dành cho họ, vốn là những nước luôn bận rộn với các cuộc chiến tranh đang nhấn chìm cả châu Âu. |
This Regis Air fiasco's crushing my portfolio. Thất bại của Regis Air đã nghiền nát các danh mục đầu tư của tôi. |
Now, I know our last escape attempt was a bit of a fiasco, but Mac and I have come up with a brand-new plan. Tôi biết những lần đáo thoát trước thật là bể, nhưng lần này Mac và tôi có một kế hoạch hoàn toàn mời! |
The reputation of the agency and its director declined drastically after the Bay of Pigs Invasion fiasco. Danh tiếng của các cơ quan và giám đốc của nó từ chối quyết liệt sau khi các Vịnh con Heo Xâm lược thất bại. |
We call it the Section 34 fiasco, the Section 34 fiasco, a suspicious piece of law, and I'm going to say it like it is, a suspicious piece of law was passed at a suspicious time to free some suspects. Chúng ta gọi đó là thảm họa Phần 34, thảm họa Phần 34 một điều mập mờ, và tôi sẽ nói sự thật về vấn đề này, một định luật mập mờ được thông qua vào một thời điểm mập mờ để thả tự do cho những kẻ bị tình nghi. |
The album featured musical collaborations from Styles of Beyond, Lupe Fiasco, Common, Black Thought of the Roots, John Legend, Holly Brook, Jonah Matranga, and Celph Titled. Album có sự góp mặt của Styles of Beyond, Lupe Fiasco, Common, Black Thought của The Roots, John Legend, Holly Brook, Jonah Matranga và đặc biệt là Jay-Z với vai trò thực hiện sản xuất. |
In the song, Fiasco professes his love for old-school hip hop through his lyrics, as Ed Sheeran sings the soulful, laid-back hook. Trong bài hát, Fiasco thể hiện tình yêu với nhạc hip hop old-school, còn Ed Sheeran hát đoạn điệp khúc giàu cảm xúc và tự nhiên. |
Sgt. Pepper's Lonely Hearts Club Band (1978), a musical film starring the Bee Gees and Peter Frampton, was a commercial failure and an "artistic fiasco", according to Ingham. Sgt. Pepper's Lonely Hearts Club Band (1978) – bộ phim được thực hiện với The Bee Gees và Peter Frampton thủ vai chính – thất bại hoàn toàn về mặt thương mại và được Ingham gọi là "thảm họa nghệ thuật". |
John infamously offended the local Irish rulers by making fun of their unfashionable long beards, failed to make allies amongst the Anglo-Norman settlers, began to lose ground militarily against the Irish and finally returned to England later in the year, blaming the viceroy, Hugh de Lacy, for the fiasco. John đã xúc phạm các lãnh chúa địa phương bằng cách trêu đùa những bộ râu dài của họ mà ông cho là không hợp thời trang, thất bại trong việc lập liên minh giữa những cư dân Anglo-Norman, dùng đến quân đội đàn áp những người chống đối và thất bại phải trở về Anh vào cuối năm này, đổ hết mọi trách nhiệm cho phó vương, Hugh de Lacy, cho sự thất bại. |
On October 9, 2013, Fiasco announced that the first single from his fifth studio album Tetsuo & Youth, would be a song featuring Ed Sheeran titled "Old School Love". Vào 9 tháng 10 năm 2013, Fiasco thông báo rằng đĩa đơn đầu tiên trong album thứ năm của anh Tetsuo & Youth, sẽ là bài hát với Ed Sheeran mang tên "Old School Love". |
You seriously think I'm gonna listen to you even after that fiasco in Leipzig? Anh nghĩ tôi sẽ nghe theo anh sau vụ thất bại ở Leipzig sao? |
I think this whole thing is a farce, a fiasco Tôi nghĩ toàn bộ việc này là một trò đùa vô duyên |
If that's even what you'd like to call your blood-splattered fiasco. Tôi muốn gọi cho sếp của anh |
He was given permission in September to launch another invasion of Serbia provided that he " risk anything that might lead to a further fiasco." Mặc dù vậy, ông vẫn tiếp tục được giao nhiệm vụ sẽ mở một cuộc tấn công mới vào Serbia trong tháng 9 với sự răn đe "không được phép để có bất kỳ rủi ro nào có thể dẫn đến thất bại lần nữa." |
After the Miami fiasco, I cut a deal, Clay. Sau thất bại ở Miami, tôi đã có một thoả thuận, Clay ạ. |
Although he had previously been a careful supporter of the official lines, Ceaușescu came to embody Romanian society's wish for independence after what many considered years of Soviet directives and purges, during and after the SovRom fiasco. Dù trước đó từng là kẻ ủng hộ cẩn trọng của các sách lược chính thức, Ceaușescu đã chuyển sang thực hiện mong muốn của xã hội Romania về sự độc lập sau cái được nhiều người coi là những năm thuộc quyền chỉ đạo và thanh trừng của Liên Xô, trong và sau sự thất bại SovRom. |
You mean that Air Force fiasco in'47. Ồ. Ông muốn nói tới sự cố của Không lực hồi năm 47. |
Detectives Olson and Fiasco. Các thám tử Olson và Fiasco. |
Historians often attest the Bay of Pigs fiasco made Castro even more popular, adding nationalistic sentiments in support of his economic policies. Cuộc xâm lược thường được công nhận như là đánh dấu việc biến Castro trở nên nổi tiếng hơn, tạo ra thêm các tình cảm quốc gia ủng hộ cho các chính sách kinh tế của ông. |
"Lupe Fiasco's 'Old School Love' single: Nostalgia sounds good". Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2013. ^ a ă “Lupe Fiasco's 'Old School Love' single: Nostalgia sounds good”. |
Also, Fiasco gives reasons for his move from making political music and "runs through hip-hop's roots and gently critiques the present" era of hip hop. Ngoài ra Fiasco cũng đưa ra những lý do cho bước chuyển của anh từ hát nhạc về chính trị và "chuyển về với gốc gác của hip-hop và nhẹ nhàng phê phán" thế hệ hip hop đương đại. |
"Old School Love" is a song by American hip hop recording artist Lupe Fiasco. "Old School Love" là bài hát của ca sĩ hip hop Lupe Fiasco. |
But after the downgrade-rights fiasco allowed users to get Windows XP bundled in computers rather than Windows Vista , those vendors regained some power . Nhưng sau khi thất bại thì các quyền lợi hạ thấp xuống cho phép người dùng mua Windows XP kèm trong máy tính thay vì kèm Windows Vista , những bù lại nhà cung cấp giành lại được một số quyền lực . |
Fearful of a repetition of the Orange fiasco, George limited Charlotte's contact with Leopold; when Charlotte returned to Brighton, he allowed them to meet only at dinner, and never let them be alone together. Lo sợ viễn cảnh như đã từng xảy ra với hoàng tử Orange, George hạn chế cho Charlotte tiếp xúc với Leopold; khi Charlotte trở về từ Brighton, ông chỉ cho phép họ gặp nhau trong bữa tối, và không cho họ ở một mình với nhau. |
Criminal charges against both Aho and Carr resulted from the inevitable public fiasco, but Aho was judged to be an innocent dupe. Các tội danh hình sự chống lại cả Aho và Carr là kết quả của sự thất bại công khai không thể tránh khỏi, nhưng Aho được tòa xét xử như một kẻ lừa đảo vô hại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiasco trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fiasco
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.