femoral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ femoral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ femoral trong Tiếng Anh.
Từ femoral trong Tiếng Anh có nghĩa là đùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ femoral
đùiadjective But these bodies, every one of them has the femoral arteries slashed. Nhưng những cái xác đó, đều bị cắn đứt động mạch đùi. |
Xem thêm ví dụ
Now, you're shot in the leg with a bullet, which severs your femoral artery. Bạn bị một viên đạn bắn vào chân làm đứt động mạch đùi. |
Research suggests it contributes little influence as a ligament past childhood, although it may still be important in transmitting arterial supply to the femoral head. Nghiên cứu cho thấy nó có ảnh hưởng ít tới dây chằng trong tuổi thơ ấu, mặc dù nó vẫn có thể quan trọng trong việc truyền và cung cấp hoạt tính cho đầu xương đùi. |
You know, I read somewhere that the best place... to find a pulse is in the femoral artery. Anh biết không, tôi đã đọc ở đâu đó về nơi này là nơi tốt nhất... |
We're going to snake a catheter into your femoral artery and up into your brain so we can check for clots. Chúng tôi sẽ luồn một ống thông tiểu vào động mạch đùi của anh và trên não để chúng tôi có thể kiểm tra máu đông. |
Based on dental dimensions and femoral remains the body mass of A. zeuxis is estimated to be 6.708 kg. Dựa trên kích thước răng và các di cốt xương đùi thì người ta ước tính A. zeuxis có trọng lượng khoảng 6,708 kg. |
But these bodies, every one of them has the femoral arteries slashed. Nhưng những cái xác đó, đều bị cắn đứt động mạch đùi. |
Notable features include enlarged proximal and distal ends, a more acute curvature in the medio-distal margin of the femoral head (caput femoris), the presence of a marked lateral supracondylar ridge, and a medial condyle (condylus medialis) that is expanded medially and flatter than in Aepyornis. Các đặc điểm đáng chú ý bao gồm các đầu gần phóng to và đầu mút, độ cong cấp tính hơn ở lề vừa phải của chỏm xương đùi (caput femoris), sự hiện diện của một sườn phụ cạnh bên được đánh dấu, và một ống trung gian (condylus medialis) được mở rộng về y học và phẳng hơn của "Aepyornis". |
I'll be drawing some blood from your femoral artery. Tôi sẽ lấy một ít máu từ động mạch đùi của anh. |
The wounds led authorities to believe Lapre had attempted suicide while at Life Time Fitness by attempting to sever the femoral artery in his legs. Những vết thương khiến nhà chức trách tin rằng Lapre đã cố tự tử khi còn ở Life Time Fitness bằng cách cố gắng cắt đứt động mạch đùi ở chân. |
In adults, accessing the femoral artery is preferred because the insertion is simpler. Ở người lớn, việc tiếp cận động mạch đùi được ưu tiên vì việc chèn vào đơn giản hơn ở trẻ nhỏ. |
It's the femoral artery, but I can't see it. Mảnh đạn nằm ở động mạch đùi, nhưng tôi không thấy nó đâu cả. |
The shot almost completely severed his femoral artery, so they're trying to stabilize him. Đạn trúng động mạch đùi, họ đang cấp cứu cho anh ấy. |
You're really lucky, or this would have hit the femoral artery. Anh may mắn đấy, suýt tí nữa là đứt động mạch rồi. |
Has just severed the femoral artery of a woman you have been intimate with David! Vừa rạch đứt động mạch đùi của cô gái mà cậu vừa ăn nằm. |
You' re really lucky, or this would have hit the femoral artery Cậu thật là may mắn, suýt nữa nó đã đụng vào động mạch đùi rồi |
There's that method of using the femoral artery and doing a bypass graft. Có một phương pháp thông chỗ hẹp của động mạch chủ và thay nó bằng một đoạn tĩnh mạch. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ femoral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới femoral
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.