feltro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feltro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feltro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ feltro trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Nỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feltro

Nỉ

Não achei que pudesse ser mais perfeito, até que eu vi aquele chapéu de feltro.
Thật là một khung cảnh tuyệt đẹp, cho đến khi em thấy cái mũ nỉ móp méo đó.

Xem thêm ví dụ

Geralmente feito de metal e usado sobre uma boina de feltro ou de couro, o capacete garantia que a maioria dos golpes desferidos contra a cabeça apenas resvalasse sem causar maiores danos.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
Passa uma vida inteira a correr em círculos, a perseguir um pedaço de feltro em forma de coelho.
Chúng dành cả cuộc đời để chạy quanh một vòng tròn, đuổi theo một miếng vải - tạo hình như một con thỏ.
Imagino que lhe deve ter parecido como aquele pedaço de feltro.
Tôi nghĩ rằng con mèo đó có thể trông giống miếng vải.
Ele estava embrulhado da cabeça aos pés, ea aba do seu chapéu de feltro escondeu todos os centímetro de seu rosto, mas a ponta de seu nariz brilhante; a neve tinha empilhadas em si contra o seu ombros e peito, e acrescentou uma crista branca para a carga que ele carregava.
Ông được bọc từ đầu đến chân, và vành của chiếc mũ của ông cảm thấy mềm giấu tất cả inch của khuôn mặt của mình, nhưng đầu sáng bóng của mũi của mình, tuyết đã chất đống chống lại mình vai và ngực, và thêm một đỉnh trắng gánh nặng cho ông thực hiện.
Seria um exilado com chapéu de feltro, bebendo chá e levando uma sombrinha fechada, que falaria com outros exilados pelo que poderíamos fazer, se estivéssemos na pátria.
Tôi sẽ là một kẻ lưu vong trong một cái nón quả dưa, nhấm nháp trà, và mang một cái dù cuộn... trò chuyện với những kẻ lưu vong khác về chuyện chúng ta sẽ làm được gì nếu chúng ta được ở quê nhà.
Quando o devolveste, faltavam três peças no pano de feltro.
Khi cô mang nó về, 3 cái đã bị mất
E, deixando cair a capa e reerguendo o chapéu de feltro, avançou para Milady. - Está me reconhecendo, minha senhora?
Và buông rơi chiếc áo choàng, kéo mũ lên, tiến lại phía Milady, chàng hỏi: - Bà nhận ra tôi chứ?
Não achei que pudesse ser mais perfeito, até que eu vi aquele chapéu de feltro.
Thật là một khung cảnh tuyệt đẹp, cho đến khi em thấy cái mũ nỉ móp méo đó.
Aqui podem ver, usando papel de feltro e garrafas d'água de papel, temos o Geordie fazendo...
Và ở đây bạn sẽ thấy, cùng với vải nỉ, giấy và chai nước, Geordie đã làm ra ...
Começa com uma folha de papel em branco, um marcador de feltro e, sem usar nenhuma palavra, começamos a desenhar como fazer torradas.
Bài tập bắt đầu với một tờ giấy trắng và một cây bút vẽ không được dùng từ ngữ, vẽ cách làm bánh mì nướng.
Ofereci-lhe um lenço, botas de feltro.
Nào khăn quàng, nào ủng dạ,
É o senhor com chapéu de feltro
Người đội mũ nỉ mềm, thưa ông
Não se pode perceber que é escocês porque está a usar um chapéu de feltro e umas botas Wellington.
Bạn có thể nói anh ta là người Scotland vì anh ta đang đội một chiếc mũ deerstalker và mang ủng Wellington.
Temos renda, cetim, cetineta, ráfia, guingão, feltro...
Chúng tớ có ren, satin, vải láng, cọ sợi..
A unificação original dos mongóis de todos os "povos em tendas de feltro" unindo as tribos nômades na Mongólia, e então turcomenos e outros povos nômades, começou com uma relação relativamente pacífica, e praticamente nenhuma perda material.
Sự thống nhất ban đầu của Mông Cổ của tất cả "những người sống trong lều bạt", đã thống nhất các bộ tộc du mục ở Mông Cổ và sau đó là người Turkmen và các bộ tộc du mục khác, tương đối ít đổ máu và gần như không thiệt hại vật chất.
E se eu entrar nessa jogada... vou abrir o maior salão de jogos nesta área... com bares de mogno e mesas de feltro.
Và nếu tôi thắng trận này, tôi sẽ mở một nhà hàng cờ bạc lớn nhất vùng.
O soldado, nos tempos bíblicos, usava um capacete de cobre ou de ferro sobre um gorro de feltro, lã ou couro.
Lính vào thời Kinh-thánh được viết ra đội mão trụ bằng đồng hay sắt, bên trong có lót một cái mũ bằng nỉ, len hay da.
E um amálgama de madeira, ferro fundido e feltro, e cordas de aço e tudo isso, e todos são incrivelmente sensíveis a temperatura e umidade.
Đó là 1 hỗn hợp của gỗ, và gang, và nỉ, có cả dây thép, mọi thứ, và chúng đều rất nhạy cảm với nhiệt độ và độ ẩm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feltro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.