feast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feast trong Tiếng Anh.
Từ feast trong Tiếng Anh có các nghĩa là yến tiệc, ăn cỗ, tiệc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feast
yến tiệcnoun After the slaughter, the northmen feasted on the flesh of the slain. Sau cuộc tàn sát, lũ phương Bắc tổ chức yến tiệc bằng thịt của xác chết. |
ăn cỗverb |
tiệcnoun Who are invited to the feast prepared by true wisdom? Sự khôn ngoan thật đã chuẩn bị bữa tiệc này để mời ai dự? |
Xem thêm ví dụ
Mind you, ghosts are freed on the feast days. Nhưng tôi nhắc trước, vào những ngày lễ thì các linh hồn sẽ được tự do. |
But in many parts of Africa, hundreds who attend the funeral descend on the home of the deceased and expect a feast, where animals are often sacrificed. Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần. |
Feast is the original soundtrack from the visual novel Rewrite Harvest festa!. Feast là album soundtrack gồm toàn bộ nhạc phẩm nguyên bản trong visual novel Rewrite Harvest festa!. |
It came bundled with the fan disc's original soundtrack titled Feast, a CD containing recordings of Radio Rewrite, an original booklet, two mobile phone straps, and one promotional card each from the trading card games Weiß Schwarz, Lycèe and Phantasmagoria. Ấn bản kèm theo một đĩa nhạc nguyên bản trong fan disc mang tựa Feast, một CD thu lại Radio Rewrite, một tập sách nghệ thuật gốc, hai dây đeo điện thoại, và ba thẻ khuyến mãi lấy từ ba bộ thẻ bài tương ứng là Weiß Schwarz, Lycèe và Phantasmagoria. |
This night I hold an old accustom'd feast, Whereto I have invited many a guest, Đêm nay tôi tổ chức một bữa tiệc accustom'd cũ, Whereto tôi đã mời nhiều là khách mời, |
Recall that Jesus chose to be present at one such feast. Hãy nhớ là Chúa Giê-su đã dự một bữa tiệc cưới. |
" And the Lord did grin and the people did feast upon... " Và Chúa trời đã cười ngạo nghễ và con người đã thỏa sức chè chén... |
At a later Passover feast, Jesus used bread to signify His body as part of the sacrament. Về sau tại một buổi lễ Vượt Qua, Chúa Giê Su đã dùng bánh để cho thấy thể xác của Ngài là một phần của Tiệc Thánh. |
“All the days of the afflicted one are bad, but the one with a cheerful heart has a continual feast.” —Proverbs 15:15. “Người khốn khổ thấy mỗi ngày đều là hoạn nạn, nhưng tấm lòng vui mừng dự tiệc luôn luôn”.—Châm-ngôn 15:15, Bản Dịch Mới. |
We must be steadfast in Christ, feast upon His word, and endure to the end.30 Chúng ta phải bền bỉ trong Đấng Ky Tô, nuôi dưỡng những lời Ngài, và kiên trì chịu đựng đến cùng.30 |
Soon thereafter, after Lan Mu had won a victory over Lan Ti and Lan Jia'nan, Lan Han held a feast for the soldiers, at which both he and Lan Mu became extremely drunk. Ngay sau đó, sau khi Lan Mục giành chiến thắng trước Lan Đê và Lan Gia Nan, Lan Hãn đã tổ chức một bữa tiệc cho binh lính, và cả ông và Lan Mục đều trở nên quá say rượu. |
The earliest Norse people venerated the horse as a symbol of fertility, and white horses were slaughtered at sacrificial feasts and ceremonies. Người dân Bắc Âu sớm nhất tôn kính con ngựa như một biểu tượng của khả năng sinh sản, và con ngựa trắng đã bị giết hại trong các bữa tiệc sinh tế và nghi lễ (ngựa hiến tế). |
What a spiritual feast we enjoyed at the “Teachers of God’s Word” District Convention! Đại Hội Địa Hạt “Những người dạy Lời Đức Chúa Trời” quả thật là một bữa tiệc thiêng liêng thịnh soạn mà chúng ta được hưởng! |
Just as we need food to nourish our physical bodies, our spirits and souls will be replenished and strengthened by feasting upon the words of Christ as contained in the writings of the prophets. Cũng như chúng ta cần thức ăn để nuôi dưỡng cơ thể, tinh thần và tâm hồn của chúng ta sẽ được bổ sung và củng cố bằng cách nuôi dưỡng những lời của Đấng Ky Tô như trong các bài viết của các vị tiên tri. |
Nephi taught, “Feast upon the words of Christ; for behold, the words of Christ will tell you all things what ye should do” (2 Nephi 32:3). Nê Phi dạy: “Các người hãy nuôi dưỡng những lời nói của Đấng Ky Tô; vì này, những lời nói của Đấng Ky Tô sẽ cho các người biết tất cả những gì các người phải làm” (2 Nê Phi 32:3). |
Feast of the Gods official MBC website (in Korean) Feast of the Gods at MBC Global Media Feast of the Gods at HanCinema Feast of the Gods on IMDb Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2012. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Feast of the Gods official MBC website (tiếng Hàn) Feast of the Gods at MBC Global Media Feast of the Gods tại HanCinema Feast of the Gods tại Internet Movie Database |
18 The motivation behind some very large feasts has been a desire to match or outdo others. 18 Động-lực thúc đẩy một số người làm tiệc cưới thật lớn là muốn cố làm cho bằng hay hơn các đám cưới khác. |
So the feast of King Belshazzar came to a tragic end as a condign punishment for him and his grandees —because of their holding up “the Lord of the heavens” to shame, contempt, and indignity by misuse of the temple vessels stolen from Jehovah’s sacred dwelling place in Jerusalem. Như thế bữa tiệc của vua Bên-xát-sa kết thúc cách thê thảm, trừng phạt đích đáng ông ta và các đại thần —vì họ đã vênh vang sỉ nhục, xúc phạm và làm mất phẩm giá Đấng làm “Chúa trên trời” bằng cách lạm dụng những khí dụng của đền thờ lấy cắp từ nơi ngự thánh của Đức Giê-hô-va tại Giê-ru-sa-lem. |
At the 2005 NCAA Division I championships, he lost to University of Pennsylvania's Matt Feast in the second round, and did not place. Tại giải vô địch dành cho các vận động viên Đại học quốc gia(NCAA Division I championships) năm 2005, Hager để thua Matt Feast của Đại học Pennsylvania trong vòng 2, và không được xếp hạng. |
Many recipes traditionally served at Hogwarts feasts originated with Hufflepuff." Rất nhiều công thức truyền thống ở các bữa tiệc của trường Hogwarts là do Hufflepuff lập nên." |
It's a feast, Jones. Thịnh soạn đấy, Jones. |
And now, now we feast! Và bây giờ, bây giờ là buổi tiệc! |
Those tempted to go uninvited should ask themselves, ‘Would my attending this wedding feast not show a lack of love for the newlyweds? Những người không được mời nhưng rất muốn đến, nên tự hỏi: ‘Liệu việc tôi đến dự tiệc cưới này có cho thấy tôi thiếu tình yêu thương đối với đôi tân hôn không? |
In your scripture study journal, write in your own words what you think it means to feast upon the words of Christ. Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy viết bằng lời riêng suy nghĩ của các em về việc nuôi dưỡng những lời nói của Đấng Ky Tô có nghĩa là gì. |
(2 Timothy 3:1-4) Evidence of this can easily be seen in the way many view wedding feasts or receptions and the way they act at them. Điều này có thể thấy được một cách dễ dàng qua quan-điểm của nhiều người về các tiệc cưới hay các buổi tiếp tân, và qua hành-động của họ tại đấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới feast
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.