fastidious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fastidious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fastidious trong Tiếng Anh.

Từ fastidious trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó tính, kén cá chọn canh, chóng chán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fastidious

khó tính

adjective

kén cá chọn canh

adjective

You know, maybe that the only thing saving me is Gale's fastidiousness.
Có khi điều duy nhất cứu mạng thầy là tính kén cá chọn canh của Gale.

chóng chán

adjective

Xem thêm ví dụ

Bordetella species, with the exception of B. petrii, are obligate aerobes, as well as highly fastidious, or difficult to culture.
Các loài Bordetella, ngoại trừ B. petrii, là sinh vật hiếu khí bắt buộc, cũng như rất khó tính hoặc khó nuôi cấy.
The Shiba is a relatively fastidious breed and feels the need to maintain itself in a clean state.
Các Shiba là một giống tương đối khó tính và cảm thấy rất cần thiết khi giữ chính nó thật sạch.
Philip French of The Observer considered Departures to be a "moving, gently amusing" film, which the director had "fastidiously composed".
Philip French của The Observer coi Người tiễn đưa là một bộ phim "lay động, giải trí nhẹ nhàng”, mà đạo diễn "sáng tác một cách chọn lọc".
Susceptible to streptomycin and rifampicin Resistant to isoniazid and ethambutol Differential characteristics Differentiation from other slowly growing mycobacteria by its fastidious growth.
Nhạy cảm với streptomycin và rifampicin Chịu được isoniazid và ethambutol Sự khác biệt với các vi khuẩn mycobacteria chậm phát triển khác do sự kém phát triển khi nuối cấy của nó.
He coughed, put on his glasses, arranged them fastidiously, coughed again, and wished something would happen to avert the seemingly inevitable exposure.
Ông ho, đặt trên kính của mình, sắp xếp chúng fastidiously, ho một lần nữa, và mong muốn một cái gì đó sẽ xảy ra để tránh tiếp xúc dường như không thể tránh khỏi.
You know, maybe that the only thing saving me is Gale's fastidiousness.
Có khi điều duy nhất cứu mạng thầy là tính kén cá chọn canh của Gale.
But he was not as fastidious as the police liked to think.
Nhưng hắn cũng không cẩn tắc đến mức mà phía cảnh sát thường tưởng.
How fastidious you've become, Wormtail.
Đuôi Trùn ạ.
Portraying her character "Catita" (an Italian Argentine cook), opposite Mecha Ortiz and Tito Lusiardo (Catita's fastidious employers), in Mujeres que trabajan (Working Women), the comedy's success led to an offer the following year to portray Catita's par, Cándida (an antiquated Galician maid), for which she also wrote the screenplay.
Đóng vai nhân vật "Catita" (một đầu bếp người Argentina), đối diện với Mecha Ortiz và Tito Lusiardo (chủ nhân khó tính của Catita), ở Soones que trabajan (Phụ nữ làm việc), thành công của bộ phim hài đã dẫn đến một đề nghị vào năm sau để thể hiện vai diễn của Catita. (một người giúp việc Galicia cổ), phim mà bà cũng đã viết kịch bản. ^ Werchowsky, Florencia (2008).
He'll be fastidious, tending toward obsessive - compulsive disorder, and he'll have an overwhelming sense of indignation towards the things that he's judged to be wrong.
Hắn sẽ khó tính, hướng đến chứng rối loạn ám ảnh cưỡng chế, và hắn sẽ có 1 cảm giác áp đảo của sự phẫn nộ hướng tới những điều mà hắn đánh giá là sai.
You are fastidious, aren't you?
Anh hơi khó khăn, phải không?
Physiology Slow, fastidious growth in liquid media within 3–12 weeks at 31 °C, 37 °C and 42 °C, with slightly better growth at 45 °C. Primary cultures for isolation require liquid broth media such as BACTEC 12B medium, Middlebrook 7H9 medium.
Sự tăng trưởng chậm, kém trong môi trường lỏng trong vòng 3-12 tuần ở 31 °C, 37 °C và 42 °C, với sự tăng trưởng tốt hơn một chút ở 45 °C. Các môi trường chính để cô lập đòi hỏi môi trường lỏng như môi trường BACTEC 12B, môi trường Middlebrook 7H9.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fastidious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.