fanciful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fanciful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fanciful trong Tiếng Anh.

Từ fanciful trong Tiếng Anh có các nghĩa là tưởng tượng, huyền ảo, không có thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fanciful

tưởng tượng

verb

So, it's kind of like very fancy eyeglasses for your telescope.
Như thế, nó là một loại kính mắt tưởng tượng cho kính viễn vọng của bạn.

huyền ảo

adjective

không có thật

adjective

Xem thêm ví dụ

Costly thy habit as thy purse can buy but not express'd in fancy:
Thói quen tốn kém của ngươi như hầu bao của ngươi có thể mua nhưng ngươi lại không thích nó:
Oh, fancy policeman.
Oh, tôi đoán anh là cảnh sát.
And you got to meet a bunch of editors and authors and agents at very, very fancy lunches and dinners.
Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa.
I have a cabinet full of potions and medicinals I wager would tickle yer fancy.
Tôi có một tủ đầy thuốc độc và dược liệu... và tôi cá rằng cô sẽ rất thích chúng.
He tends to use fancy terminology.
Anh ấy lại xài mấy thuật ngữ khó hiểu.
Successful ads employ clever words and pictures to appeal to the longings and fancies of the consumer.
Những quảng cáo thành công dùng những từ ngữ và hình ảnh khéo léo để gợi lòng ham muốn và sự mê thích của khách hàng.
What do you fancy for your dinner?
Bữa tối cậu chủ muốn ăn gì?
All them fancy clothes and that smart talk don't make you no gentleman.
Mặc quần áo đẹp đẽ và nói chuyện văn hoa không làm cho anh trở thành một quý ông.
Just a trifle more, I fancy, Watson.
Chỉ cần một món đồ lặt vặt nhiều hơn, tôi ưa thích, Watson.
He debuted as an illustrator at "Fancy Tokyo Hundred Scenery" published in 2002.
Anh ra mắt với tư cách là một họa sĩ minh họa tại "Fancy Tokyo Hundred Scenery" xuất bản năm 2002.
Even when the caterpillar enters the pupal stage, it continues to provide the ants with some honeydew as well as other secretions that the ants fancy eating.
Ngay cả khi sâu biến thành nhộng, nó vẫn tiếp tục cung cấp chất ngọt cho kiến, và cả vài chất bài tiết khác mà kiến rất thích ăn.
No matter how good you think you are or how clever... how many fancy new friends you make on the telly... the reality of footballing life is this:
Cho dù anh nghĩ mình giỏi như thế nào có bao nhiêu anh bạn bóng bẩy trên truyền hình, cái thực tế của bóng đá là như thế này:
Fancy a drop?
Đi làm vài ly không?
I fancy a cigar is called for.
Tôi thèm một điếu xì-gà.
Women wear a sari, a long sheet of colourful cloth, draped over a simple or fancy blouse.
Phụ nữ mặc quần áo sari, một miếng vải đầy màu sắc, được trang trí trên một chiếc áo đơn giản hoặc lạ mắt.
JS: Now, there's now a real fancy invention, it's the one where you wave your hand and it kicks it out.
JS: Và, đây mới là phát minh hay nhất đó là việc khi bạn vẫy tay [nước] sẽ tự tống ra.
Perhaps it wins our hearts with its fancy coloring, which may remind us of a circus clown.
Có lẽ chúng chiếm được cảm tình của chúng ta bởi màu sắc sặc sỡ, gợi chúng ta nhớ đến chú hề trong rạp xiếc.
I hear you did some pretty fancy shooting, Doc.
Tôi nghe nói ông đã bắn rất ngoạn mục hả, Doc?
Fancy Donna having a...
Mừng khi biết Donna có...
The problem we face is that all these great inventions, we have to match them in the future, and my prediction that we're not going to match them brings us down from the original two- percent growth down to 0. 2, the fanciful curve that I drew you at the beginning.
Vấn đề là ta gặp là phải làm sao những phát minh vĩ đại này, chúng ta phải làm ra ngang ngửa chúng trong tương lai, mà tôi đoán là chúng ta sẽ không đấu lại chúng đem chúng ta xuống 0. 2 phần trăm tăng trưởng ban đầu xuống 0. 2, đường cong tưởng tượng tôi vẽ ban đầu.
You're the guy who's fancy with his words.
Mày là thằng mà hâm hộ những từ ngữ.
Fancy marrying a clergyman!
Lại muốn lấy một giáo sĩ!
“Besides,” he continued, “I rather fancy a good treasure hunt.”
“Ngoài ra,” anh tiếp tục, “cháu khá thích cuộc tìm kiếm kho báu.”
Or perhaps they told you some fanciful tales that you later found to be false.
Hoặc có thể họ kể cho bạn nghe các câu chuyện tưởng tượng mà sau này bạn mới biết chúng không có thật.
And because we cannot do it on our own, we've developed a very fancy authoring tool that any author, any parent or actually anyone who has an interest in math education, can use this authoring tool to develop similar apps on tablets without programming.
Vì chúng tôi không có thể tự làm điều đó, chúng tôi phát triển một công cụ xây dựng dễ sử dụng mà bất kỳ người tham gia nào, phụ huynh hay ai khác quan tâm đến việc dạy toán, có thể dùng công cụ này để viết những ứng dụng tương tự trên máy tính bảng mà không cần lập trình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fanciful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.