familiar with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ familiar with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ familiar with trong Tiếng Anh.
Từ familiar with trong Tiếng Anh có các nghĩa là biết, nhàn, liên hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ familiar with
biết
|
nhàn
|
liên hệ
|
Xem thêm ví dụ
It is unknown whether Beethoven was familiar with this work or not. Không ai biết liệu có phải Beethoven học tập từ tác phần này hay không. |
10 People around the globe are familiar with the account of how Jehovah liberated Israel from Egypt. 10 Người ta ở trên khắp đất đều biết câu chuyện Đức Giê-hô-va giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi xứ Ê-díp-tô. |
I take it you're familiar with Claire Shepard. Mời ông đi với chúng tôi |
You might help them get familiar with the area as well as address their questions and needs. Bạn có thể giúp họ quen thuộc với khu vực mới, và nếu họ cần biết điều gì, hãy sẵn lòng hướng dẫn và giúp đỡ. |
And you're very familiar with these networks. Và bạn rất quen thuộc với những mạng lưới này. |
Everybody who has ridden the New York subway system will be familiar with these signs? Tất cả những người đã từng đi tàu điện ngầm ở New York đều quen thuộc với các ký hiệu này? |
I'm not familiar with the actors at that particular high school. Tôi không thân với hội diễn viên ở đó. |
I became familiar with Anna Esseker's case. Và đang tiếp cận trường hợp Anna Esseker. |
There are indications that Plato was familiar with some version of the Orphic theogony. Có những dấu hiệu cho thấy rằng Platon quen thuộc với phiên bản nào đó của thần phả Orpheus. |
There is little reason for Christendom’s clergymen not to be familiar with this understanding of Jesus’ parable. 30 Hàng giáo phẩm của các đạo tự xưng theo đấng Christ có nhiều lý do để quen thuộc với ý nghĩa của lời ví dụ của Chúa Giê-su. |
I'm familiar with Archmaester Pylos and his study of rare diseases. Ta cũng giống Tổng Sư gia Pylos... và nghiên cứu bệnh hiếm của ngài ấy. |
“She’s familiar with my standards, and there won’t be a problem.” “Cô ấy quen thuộc với các tiêu chuẩn của tôi và sẽ không có vấn đề gì cả.” |
We are familiar with these three states: the actor, the action, and the end. Chúng ta quen thuộc với ba trạng thái này: người hành động, hành động và kết quả. |
Are you familiar with the morning star? Cô có biết Ngôi sao buổi sáng không? |
I'm familiar with your culture. Tôi biết rõ văn hóa của các cậu. |
I was familiar with every detail of that auditorium. Tôi đã quen thuộc với tất cả mọi chi tiết trong hội trường đó. |
You may be more familiar with infrared radiation than you think. Có thể bạn quen thuộc với bức xạ hồng ngoại hơn bạn nghĩ. |
You may be familiar with copyright restrictions, but unfamiliar with our policy around nudity and sexual content. Bạn có thể đã biết các hạn chế về bản quyền nhưng chưa hiểu rõ chính sách của chúng tôi về ảnh khỏa thân và nội dung khiêu dâm. |
I'm not familiar with that term either. Tao cũng không quen bị từ chối. |
Portability is very important for source code and programmers, especially those already familiar with C and C++. Khả năng di chuyển (portability) là rất quan trọng, đặc biệt là đối với những lập trình viên đã quen với C và C++. |
She knew the feeling and was familiar with it. Cô biết cảm xúc này và cũng quen thuộc với nó. |
Thinking that he wanted to get familiar with me, I ignored him. Nghĩ rằng bạn ấy muốn tán tỉnh nên tôi lờ đi. |
You may already be familiar with Jesus’ model prayer, found in the Bible at Matthew 6:9-13. Có lẽ bạn đã quen thuộc với lời cầu nguyện mẫu của Giê-su trong Kinh-thánh nơi Ma-thi-ơ 6:9-13. |
And, as technologies continue to evolve, basic numeracy and literacy and familiarity with digital technology will be essential. Và khi công nghệ tiếp tục phát triển, các kiến thức đọc viết, tính toán cơ bản và hiểu biết về công nghệ số sẽ trở nên thiết yếu. |
Most of you are familiar with Alice in Lewis Carroll’s classic novel Alice’s Adventures in Wonderland. Hầu hết các anh chị em đều quen thuộc với Alice trong truyện cổ điển của tác giả Lewis Carroll Alice ở Xứ Sở Thần Tiên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ familiar with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới familiar with
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.