aware of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aware of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aware of trong Tiếng Anh.
Từ aware of trong Tiếng Anh có các nghĩa là biết rõ, biết, có ý thức, cái ý thức, tự giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aware of
biết rõ
|
biết
|
có ý thức
|
cái ý thức
|
tự giác
|
Xem thêm ví dụ
Jehovah, though fully aware of what is in our heart, encourages us to communicate with him. Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài. |
Many of us do not have a full awareness of what we really know. Nhiều người trong chúng ta không ý thức trọn vẹn về điều chúng ta thực sự biết. |
In awareness of the inner conversation. Trong ý thức về những cuộc độc thoại nội tâm. |
They were aware of the difficulties. Họ nhận thức được những khó khăn. |
Others were aware of how David had arranged to have Uriah killed. Người khác cũng biết việc Đa-vít sắp đặt để giết U-ri. |
THE HIRING MANAGER NEEDS YOU You are aware of the pressure you are under to get a job. Nhà tuyển dụng cần bạn Bạn đang lo lắng trước áp lực khi đi xin việc. |
Sarah becomes aware of Abigail's machinations and attempts to have her sent away. Sarah nhận ra âm mưu của Abigail và cố gắng đưa cô đi. |
Those aware of their spiritual need. ai lòng ngay đang cần Cha dẫn đưa đường. |
It makes us suddenly aware of everything in the environment. Nó khiến chúng ta đột nhiên nhận thức rõ mọi thứ trong môi trường. |
Jehovah is fully aware of our limitations and wants to help us. Đức Giê-hô-va hiểu rất rõ các hạn chế của loài người và luôn muốn giúp đỡ chúng ta. |
Yes, I'm aware of that. Vâng, tôi có biết đó. |
As noted earlier, those hearing Peter on the day of Pentecost were aware of the holy spirit. Như đã đề cập ở trên, những người nghe Phi-e-rơ giảng vào ngày Lễ Ngũ Tuần đã nhận biết thánh linh. |
What explanation does Paul give showing how those begotten by holy spirit are aware of that fact? Phao-lô giải thích thế nào để cho thấy rằng những ai được thánh linh thọ sanh ý thức được điều này? |
Ours is the responsibility to teach His children and awaken in them an awareness of God. Trách nhiệm của chúng ta là giảng dạy cho con cái của mình và đánh thức nơi chúng sự hiểu biết về Thượng Đế. |
No doubt Lot was aware of how Jehovah had protected Sarah, the wife of Abraham, Lot’s uncle. Hẳn là Lót đã biết cách Đức Giê-hô-va bảo vệ Sa-ra, vợ Áp-ra-ham, bác của ông. |
A Toronto Star writer says: “Be aware of the amount of religio-spiritual counterfeits. . . . Một nhà văn báo Toronto Star nói: “Hãy ý thức về số lượng những thứ giả mạo về tôn giáo và tâm linh.... |
Because there's a sport, there's an activity going on that we're all aware of, that we condone. Bởi vì có một môn thể thao, một hoạt động tiếp diễn mà chúng ta đều biết đến và cho qua. |
Not for 1,000 years would the world again be aware of their existence. Không cần tới 1,000 để thế giới lại một lần nữa nhận ra sự tồn tại của mình. |
At about the same time, I became aware of the social injustice around me. Trong thời gian ấy, tôi bắt đầu ý thức về xã hội bất công xung quanh. |
Try to be aware of any tests to their faith, and help them to deal with these. Hãy cố gắng để biết bất cứ thử thách nào về đức tin mà con gặp phải và giúp con đối phó. |
Many of those who are infected with HIV are not aware of it themselves. Trong số những người đã nhiễm khuẩn HIV, có nhiều người mà chính họ cũng không biết là mình đã nhiễm. |
Early naturalists were not aware of this species. Các nhà tự nhiên học sớm đã không biết đến loài này. |
▪ Be aware of the danger of spiritual slumber ▪ Nhận biết mối nguy hiểm của việc ngủ về thiêng liêng |
During this period, Mitterrand was aware of Thierrens's activities and may have helped in his disinformation campaign. Trong giai đoạn này, Mitterrand biết được những hoạt động của Thierrens và có thể đã giúp đỡ trong chiến dịch đánh lạc hướng của ông. |
On the contrary, it demands a full recognition or awareness of the total process of relationship. Trái lại, nó cần một tỉnh thức hay nhận biết trọn vẹn được toàn qui trình của liên hệ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aware of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aware of
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.