fall in love trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fall in love trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fall in love trong Tiếng Anh.
Từ fall in love trong Tiếng Anh có các nghĩa là yêu, thích, yêu thương, yêu đương, có tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fall in love
yêu
|
thích
|
yêu thương
|
yêu đương
|
có tình
|
Xem thêm ví dụ
A man and a woman meet, get to know each other, and fall in love. Mới đầu người đàn ông và đàn bà gặp nhau, tìm hiểu nhau, rồi yêu nhau. |
He also feared that his wife wouldn’t fall in love with him again. Ông cũng sợ rằng vợ của mình sẽ không còn yêu ông nữa. |
They do this by making the Elizondo sisters fall in love with them. Để trả thù họ phải khiến cho chị em nhà Elizondo yêu họ. |
We didn't fall in love with each other just because of our similarities. Chúng tôi đã không rơi vào tình yêu với nhau chỉ vì điểm tương đồng của chúng tôi. |
Boy meets girl, boy falls in love, girl elbows boy in the ribs. Con trai gặp con gái con trai yêu và 2 đứa khoác tay. |
When did you fall in love with yours? Cô phải lòng con mình từ khi nào? |
You mean you can't fall in love? Anh muốn nói là anh không thể yêu ai? |
But he's about to fall in love with me! Nhưng anh ý sắp sửa rơi vào lưới tình của em! |
Do they fall in love with shepherdesses? Họ có yêu những mục đồng nữ? |
"10 virtues that will make you fall in love with Gautam Rode". Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2016. ^ “10 virtues that will make you fall in love with Gautam Rode”. |
She falls in love with Bill Compton , a vampire who lives in the town . Cô ấy yêu Bill Compton , một con ma cà rồng sống ở đó . |
You could fall in love here. Cháu có thể yêu ai đó ở đây. |
You have to fall in love with your work. Ta phải đam mê việc mình làm. |
They fall in love. Họ yêu nhau. |
Chun and Rou fall in love at first sight and begin dating. Thuần và Nhu đã yêu nhau ngay từ cái nhìn đầu tiên và bắt đầu hẹn hò. |
Hoffmann falls in love with her, not knowing Olympia is a mechanical doll ("Allons! Hoffmann đã yêu cô ấy mà không biết rằng Olympia chỉ là một con búp bê cơ khí (Allons! |
The song also establishes Esmeralda as a selfless, empathetic character with whom Quasimodo falls in love. Bài hát cũng thiết lập Esmeralda như là một nhân vật vô ngã và cảm thông mà Quasimodo đã yêu. |
You know, if you fall in love with a frog, that's it. Giả dụ như bạn yêu một chú ếch, chính là vậy đó. |
Beauty and seduction is nature's tools for survival, because we protect what we fall in love with. Vẻ đẹp và sự quyến rũ chính là vũ khí sinh tồn của tự nhiên. Bởi vì chúng ta bảo vệ những gì mà mình yêu mến. |
So, you fall in love with her... she falls in love with you, and poof! vậy ông sẽ yêu cô ấy... cô ấy sẽ yêu ông và phù một cái |
By understanding why they fall in love and why they are so heartbroken , they can use new therapies . Bằng cách hiểu tại sao họ lại rơi vào tình yêu và lý do tại sao đau khổ như vậy , các nhà khoa học có thể sử dụng các phương pháp điều trị mới . |
He falls in love with another woman but she moves to the US. Ông phải lòng một người phụ nữ khác nhưng cô này dọn đến Mỹ . |
I got the chance to fall in love with you all over again. Anh có cơ hội để lại yêu em một lần nữa |
They can poison you, heal you, make you fall in love. Chúng có thể đầu độc ta, có thể chữa bệnh cho ta, khiến ta yêu. |
If I'm not very much mistaken It seems that you are falling in love with me, too. Và nếu anh không nhầm thì dường như em cũng yêu anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fall in love trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fall in love
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.