faculdade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faculdade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faculdade trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ faculdade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trường, Phân khoa đại học, trường đại học, đại học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faculdade

trường

noun

Deve ser coisa da faculdade de Direito, certo?
Có thể là mấy thứ của trường luật, phải không?

Phân khoa đại học

noun (estrutura académica de uma universidade)

trường đại học

noun

Desde que fui rejeitado por todas as faculdades.
Từ khi tớ xin vào các trường đại học.

đại học

noun

Desde que fui rejeitado por todas as faculdades.
Từ khi tớ xin vào các trường đại học.

Xem thêm ví dụ

Consegue ver a si mesmo fazendo faculdade?
Các em có dự định theo học một trường đại học không?
Que bom que Jeová fortaleceu minhas faculdades mentais, de modo que os horrores pelos quais passei não dominaram meus pensamentos ao longo dos anos!
Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi.
Durante o tempo que esteve na Faculdade de Wheaton, Graham afirmou que a Bíblia é a "palavra infalível de Deus".
Trong thời gian theo học tại Wheaton, Graham bắt đầu tra xét xem Kinh Thánh có phải là "lời vô ngộ của Thiên Chúa" hay không.
Tu tens aquela entrevista na faculdade de medicina.
Cậu còn phải đi phỏng vấn nữa mà.
Jess Glynne completou um curso de música de um ano de duração na Access to Music, faculdade localizada em East London, onde conheceu dois de seus principais futuros colaboradores: a compositora Jin Jin e o produtor Bless Beats.
Glynne hoàn tất khóa học 1 năm tại the British Academy of New Music, East London, nơi cô gặp những người cộng tác tương lai: nhà viết nhạc Jin Jin và nhà sản xuất Bless Beats.
Estes esquemas de pagamento de faculdade em que você paga a alguma empresa $25 por ano durante 20 anos e, então, no ano 21 eles estão dispostos a pagar sua mensalidade da faculdade ou mensalidade da faculdade de seus filhos.
Các đề án thanh toán Đại học nơi bạn phải trả một số công ty $25 một năm cho 20 năm, và sau đó trong năm 21 họ đang sẵn sàng để trả tiền cho bạn học trường cao đẳng, hoặc học phí trường cao đẳng trẻ em của bạn.
Estava sentado no porta-bagagem da minha velha mini van, num estacionamento da faculdade, quando decidi cometer suicídio.
Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử.
Doou US$80 milhões à Universidade de Chicago, sob William Rainey Harper, transformando a pequena faculdade batista numa instituição de renome mundial em 1900.
Rockefeller trao 80 triệu đô cho Đại học Chicago dưới thời William Rainey Harper, biến một trường đại học Báp-tít nhỏ thành một tổ chức đẳng cấp thế giới vào năm 1900.
□ Como treina o jovem as suas faculdades perceptivas?
□ Một người trẻ có thể luyện tập khả năng nhận thức của mình như thế nào?
Quero ser o primeiro na família a entrar na faculdade com uma bolsa de animador.
Tớ muốn là người đầu tiên trong gia đình vào đại học bằng học bổng của hoạt náo viên.
(Mateus 24:14; Hebreus 10:24, 25) Se as suas faculdades perceptivas estiverem aguçadas, nunca perderá de vista os objetivos espirituais, ao passo que você e seus pais planejarem o seu futuro.
(Ma-thi-ơ 24:14; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Nếu khả năng nhận thức của bạn bén nhạy, bạn sẽ không bao giờ quên những mục tiêu thiêng liêng khi bạn và cha mẹ bạn hoạch định cho tương lai.
(Hebreus 5:14) Como você pode usar as suas faculdades perceptivas ao escolher uma música?
Do đó, bạn nên rèn luyện “khả năng nhận thức... để phân biệt điều đúng, điều sai” (Hê-bơ-rơ 5:14).
Deve ser coisa da faculdade de Direito, certo?
Có thể là mấy thứ của trường luật, phải không?
Eu tinha 19 anos, primeiro ou segundo ano de faculdade, e era Donnell, e ele disse: “Oi, provavelmente você não me conhece mas meu nome é Donnell Leahy.”
Năm đó tôi 19 tuổi, đang học năm thứ nhất thứ hai gì đó. Anh ấy đã nói: "Chào em, chắc em không biết anh đâu nhưng anh muốn cho em biết, tên anh là Donnell Leahy."
Embora a definição de "alternativa" tenha sido muito debatida, O prêmio foi apresentado pela primeira vez em 1991 para reconhecer álbuns de rock não mainstream "fortemente tocado em estações de rádio da faculdade".
Trong khi định nghĩa về "alternative" còn được tranh luận, giải thưởng đã lần đầu được trao năm 1991 nhằm công nhận những album rock không chính thống "được chơi nhiều trên các đài phát thanh cao đẳng".
que fiz uma audição na Juilliard quando ainda estava no liceu, mas não fui aceite. A faculdade não era para mim e não me inscrevi em mais nada, o que foi uma decisão genial.
Tôi nghiêm túc về diễn xuất tới mức tôi đã tham gia thử giọng cho Julliard hồi học lớp 12 rồi bị đánh trượt, không muốn học lên tiếp, tôi không nộp đơn vào đâu cả, đó là lựa chọn sáng suốt.
(2 Timóteo 3:16, 17) Para tirarmos proveito de tal ensino, repreensão e disciplina, temos de usar nossa mente e nossa faculdade de raciocínio.
(2 Ti-mô-thê 3:16, 17) Để hưởng được lợi ích từ những sự dạy dỗ, bẻ trách, sửa trị đó chúng ta phải vận dụng trí tuệ và khả năng suy xét.
Sempre quis estudar, mas não tinha condições de arcar com os custos da faculdade e minha família também não podia ajudar.
Tôi luôn luôn muốn đi học, nhưng tôi không thể trả tiền học, và gia đình tôi không thể giúp đỡ tôi.
Na minha secretária no escritório, tenho um vasinho de barro que fiz na faculdade.
Trên bàn làm việc ở văn phòng của tôi, có một chiếc bát nhỏ bằng đất sét mà tôi tự làm khi còn học đại học.
Vine, a palavra grega nó·e·ma (traduzida por “faculdades mentais”) contém a idéia de “objetivo” ou “desígnio”.
Vine thì chữ noʹe·ma trong tiếng Hy-lạp (dịch là “ý-tưởng”) có ý niệm về “ý định” hoặc “phương kế” (An Expository Dictionary of New Testament Words).
Porque não me disseste que desististe da faculdade?
Sao em không nói chị rằng em đã bỏ học?
No mesmo ano iniciou a faculdade de Educação Física.
Cùng năm đó ông lập một trường kĩ thuật quân sự.
Antes de ir para a Faculdade de Medicina, fiz exame à Ordem na Califórnia.
Trước khi học Y thì cháu đã tốt nghiệp trường luật ở California.
No final do ano, ela foi nomeada representante da turma e até ganhou uma bolsa para a faculdade.
Vào cuối năm, em ấy được chọn làm thủ khoa và còn nhận được một học bổng ở trường đại học.
Khieu Samphan, que regressou de Paris em 1959, lecionou como membro da faculdade de direito da Universidade de Phnom Penh e fundou uma publicação esquerdista de língua francesa, L’Observateur.
Khieu Samphan trở về từ Paris năm 1959, dạy ở khoa luật trường Đại học Phnom Penh, và lập ra một ấn bản cánh tả bằng tiếng Pháp, tờ L'Observateur.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faculdade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.