facturation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ facturation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facturation trong Tiếng pháp.
Từ facturation trong Tiếng pháp có các nghĩa là phòng hóa đơn, sự lập hóa đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ facturation
phòng hóa đơnnoun |
sự lập hóa đơnnoun |
Xem thêm ví dụ
Notre système fonctionnant sur un cycle de facturation de 30 jours, il se peut que ces frais ne soient pas débités avant plusieurs semaines. Hệ thống của chúng tôi hoạt động theo chu kỳ thanh toán 30 ngày, do đó, bạn có thể không nhận được khoản phí cuối cùng của mình trong vài tuần. |
Cet article vous permettra de déterminer si vous pouvez utiliser la facturation consolidée et explique son fonctionnement. Bài viết này sẽ chỉ cho bạn cách tìm hiểu xem bạn có đủ điều kiện để sử dụng thanh toán tổng hợp không và cách thanh toán tổng hợp hoạt động. |
Dans le graphique "Fidélisation par jour", vous pouvez savoir à quel moment les abonnés annulent leur abonnement au cours d'une période de facturation. Trên biểu đồ "Tỷ lệ duy trì theo ngày", bạn có thể có nhiều thông tin chi tiết hơn về khoảng thời gian người đăng ký đã bắt đầu chu kỳ thanh toán trước khi hủy gói đăng ký. |
Le montant débité englobe vos frais publicitaires et les frais impayés datant des précédents cycles de facturation. Khoản phí của bạn bao gồm cả chi phí quảng cáo cũng như bất kỳ khoản chi phí chưa thanh toán nào từ các chu kỳ thanh toán trước đó. |
Lorsque vous déplacez une propriété, son compte de facturation change pour tout le mois en cours. Khi bạn di chuyển thuộc tính, tài khoản mà trong đó thuộc tính được lập hóa đơn sẽ thay đổi cho toàn bộ tháng hiện tại. |
Si vous résiliez votre forfait de stockage, ou s'il expire, vous disposerez uniquement de la capacité de stockage proposée gratuitement pour chaque produit lorsque votre cycle de facturation se terminera. Nếu bạn hủy gói bộ nhớ hoặc khi gói bộ nhớ hết hạn, hạn mức bộ nhớ của bạn sẽ được đặt lại về mức miễn phí cho mỗi sản phẩm ở cuối chu kỳ thanh toán. |
La création de vos campagnes d'auto-promotion se fait désormais via le nouvel onglet "Campagnes", et toutes les campagnes payantes et votre facturation sont gérées à partir de Google AdWords, le programme de publicité en ligne de Google. Tính năng tạo chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty đã được chuyển sang tab Chiến dịch mới và tất cả các chiến dịch trả tiền và thanh toán sẽ cần được quản lý từ Google AdWords, chương trình quảng cáo trực tuyến của Google. |
Notez cependant que les frais qui vous seront facturés ne dépasseront pas la limite de facturation mensuelle, qui correspond à votre budget quotidien moyen multiplié par le nombre moyen de jours dans un mois (30,4). Xin lưu ý rằng số tiền tính phí cho bạn sẽ không nhiều hơn giới hạn tính phí hàng tháng, giới hạn này bằng số ngày trung bình trong một tháng (30,4) nhân với ngân sách hàng ngày trung bình của bạn. |
Il y a un quota de facturation, et j'ai 40 h de retard, alors tu veux bien me laisser? giờ còn đống hóa đơn hàng tuần mà em phải làm trong 40h nữa, anh làm ơn đi được không? |
Horodatage UNIX correspondant à la date et à l'heure de facturation de la commande à l'utilisateur. Dấu thời gian UNIX khi đơn đặt hàng được tính cho người dùng. |
Le profil de paiement (anciennement appelé "client de facturation") contient les informations relatives à la personne ou à l'entreprise juridiquement responsable des coûts générés par un compte Google Ads. Hồ sơ thanh toán (trước đây là "khách hàng thanh toán") lưu trữ thông tin về cá nhân hoặc tổ chức chịu trách nhiệm pháp lý đối với các chi phí do tài khoản Google Ads tạo ra. |
Les budgets de compte sont nécessaires aux annonceurs qui utilisent la facturation mensuelle pour effectuer leurs paiements. Nhà quảng cáo thanh toán theo hóa đơn hằng tháng bắt buộc phải có ngân sách tài khoản. |
Pour utiliser ce mode de paiement, votre compte Google Ads doit être associé à une adresse de facturation située en Russie et la devise de votre compte doit être le rouble russe (RUB). Để sử dụng phương thức thanh toán này, bạn cần tài khoản Google Ads có địa chỉ thanh toán tại Nga và chọn đồng rúp Nga (RUB) làm đơn vị tiền tệ của mình. |
Pour commencer, déterminez le type de modèle pour les frais de port dont vous avez besoin selon votre mode de facturation de la livraison. Để bắt đầu thiết lập phí vận chuyển, hãy xác định loại mô hình chi phí vận chuyển mà bạn cần thêm dựa vào cách bạn tính phí vận chuyển. |
Si vous avez opté pour la facturation mensuelle, procédez comme suit pour accéder à vos factures : Nếu bạn đang sử dụng tùy chọn cài đặt thanh toán lập hóa đơn hàng tháng, dưới đây là cách bạn có thể tìm hóa đơn của mình: |
Cela vous permettra de le reconnaître ultérieurement, lorsque vous configurerez la facturation consolidée pour d'autres comptes Google Ads. Việc này sẽ giúp bạn có thể dễ dàng tìm thấy tùy chọn thiết lập này trong tương lai khi thiết lập thông tin thanh toán tổng hợp cho nhiều tài khoản Google Ads khác. |
Nous n'effectuerons aucun remboursement si vous ajoutez des informations de facturation à votre compte par erreur. Vui lòng lưu ý rằng chúng tôi sẽ không hoàn trả bất kỳ khoản tiền nào nếu bạn nhập thông tin thanh toán trong tài khoản của mình. |
À l'exception des informations relatives à la facturation, aux partenaires commerciaux et à leurs clients, les informations fournies dans le Centre d'aide Google Marketing Platform s'appliquent de manière générale à la gestion des entreprises via un compte standard. Thông tin trong Tài liệu về Google Marketing Platform được áp dụng chung để quản lý các tổ chức đối với tài khoản Chuẩn, ngoại trừ những thông tin liên quan đến việc lập hóa đơn, Đối tác bán hàng và khách hàng của họ. |
Voici comment se passent la facturation et l'évolution du seuil : Dưới đây là cách Alan bị tính phí và cách ngưỡng thanh toán của anh ta thay đổi: |
Nous ne sommes pas responsables de la résolution des contestations liées à la facturation des articles proposés sur le Chrome Web Store. Google không chịu trách nhiệm giải quyết tranh chấp thanh toán cho các mặt hàng từ Cửa hàng Chrome trực tuyến. |
Dans le graphique "Fidélisation par période de facturation", vous pouvez voir le nombre de cycles de facturation pendant lesquels vos abonnés restent actifs. Trên biểu đồ "Tỷ lệ duy trì theo chu kỳ thanh toán", bạn có thể thấy số lượng chu kỳ thanh toán mà trong đó người đăng ký của bạn vẫn hoạt động. |
Les paramètres de paiement disponibles pour votre compte varient selon son pays et sa devise de facturation. Các tùy chọn cài đặt thanh toán có thể sử dụng cho tài khoản của bạn phụ thuộc vào quốc gia và đơn vị tiền tệ thanh toán của tài khoản. |
Vous pouvez utiliser votre code promotionnel lorsque vous configurez la facturation de votre campagne intelligente. Khi thiết lập thanh toán cho chiến dịch Thông minh của mình, bạn có thể sử dụng mã khuyến mại. |
Oui. Elle apparaîtra sur une ligne spécifique intitulée "Retenue fiscale sur les ventes avec Facturation directe par l'opérateur" dans le rapport sur les revenus de développeur. Đúng vậy, thuế khấu trừ sẽ hiển thị dưới dạng một mục hàng trên báo cáo thu nhập của nhà phát triển với tiêu đề "Thuế khấu trừ đối với dịch vụ Thanh toán trực tiếp qua nhà mạng". |
Dans ce cas, vous recevez un e-mail, et un avis s'affiche sur la page Facturation et paiements, sous l'icône Outil Nếu điều này xảy ra, bạn sẽ nhận được email và thấy thông báo trên trang Lập hóa đơn và thanh toán, bên dưới biểu tượng công cụ |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facturation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới facturation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.