expropriation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expropriation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expropriation trong Tiếng Anh.
Từ expropriation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chiếm đoạt, sự sung công, sự tước, sự trưng dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expropriation
sự chiếm đoạtnoun Expropriation is very tempting. Sự chiếm đoạt rất hấp diẫn. |
sự sung côngnoun |
sự tướcnoun |
sự trưng dụngnoun |
Xem thêm ví dụ
Ghost towns may be created when land is expropriated by a government, and residents are required to relocate. Các phố ma cũng có thể được tạo ra khi đất bị chính quyền sung công và cư dân được yêu cầu di dời đi nơi khác. |
After the restoration of Czechoslovakia, the Beneš decrees (partly revoked in 1948) collectively punished ethnic German and Hungarian minorities by expropriation and deportation to Germany, Austria, and Hungary for their alleged collaborationism with Nazi Germany and Hungary against Czechoslovakia. Sau sự phục hồi Tiệp Khắc, sắc lệnh Beneš (một phần bị hủy bỏ vào năm 1948) trừng phạt dân tộc thiểu số Đức và Hungary bằng cách trục xuất sang Đức, Áo, và Hungary vì được cho là cấu kết với Đức Quốc Xã và Hungary chống lại Tiệp Khắc. |
Article 27 establishes a "system of social security"; It has become feasible without expropriation and high taxes due to the large supplies of oil and a population of 33 million people. Điều 27 thiết lập một "hệ thống an sinh xã hội"; Nó đã trở nên khả thi mà không cần sung công và thuế cao do nguồn cung dầu lớn và dân số 33 triệu người. |
The future would be secured by acquiring land, not through expropriation of the estates of the former nobility, but through colonising territories to the east. Tương lai sẽ được bảo đảm bằng việc giành lấy đất, không phải thông qua tước đoạt những khu đất của giới quý tộc, mà là qua thuộc địa hóa những vùng lãnh thổ ở phía Đông. |
Just when you feel some people get too wealthy, you just expropriate them. Khi bạn thấy một số người trở nên quá giàu, bạn chỉ chiếm đoạt từ họ. |
The 1968–1975 government of Juan Velasco Alvarado introduced radical reforms, which included agrarian reform, the expropriation of foreign companies, the introduction of an economic planning system, and the creation of a large state-owned sector. Chính phủ của Juan Velasco Alvarado (1968–1975) tiến hành các cải cách triệt để, trong đó có cải cách ruộng đất, quốc hữu hóa các công ty ngoại quốc, mở đầu hệ thống kinh tế kế hoạch, và thiết lập một khu vực quốc doanh lớn. |
Marx explains: "It is concentration of capitals already formed, destruction of their individual independence, expropriation of capitalist by capitalist, transformation of many small into few large capitals. Marx giải thích: "Đó là sự tập trung tư bản đã được hình thành, phá hủy độc lập cá nhân của họ, chiếm đoạt tư bản của tư bản, biến đổi nhiều nhỏ thành vài thủ đô lớn. |
Expropriation is very tempting. Sự chiếm đoạt rất hấp diẫn. |
Many Chinese grocery store owners, having had their properties expropriated by the new government, left Cuba. Nhiều chủ cửa hàng tạp hóa người Hoa đã bị chính phủ mới sung công tài sản và đã dời khỏi Cuba. |
It led to large-scale land expropriations and failed efforts to force production of export crops, impose military services, restrict the use of the Spanish language, and eliminate traditional customs such as cockfighting. Nó dẫn tới Tước quyền sở hữu đất đai quy mô lớn và thất bại trong nỗ lực để buộc sản xuất nông sản xuất khẩu, áp đặt các dịch vụ quân sự, hạn chế sử dụng các ngôn ngữ Tây Ban Nha, và đàn áp những phong tục truyền thống. |
However, one did not need any secret knowledge of the exact details of government programs to know that Jews were being beaten and expropriated and were disappearing from German society. Tuy nhiên, không cần bất kỳ kiến thức bí mật về các chi tiết chính xác của chương trình chính phủ để biết rằng người do Thái đã bị đánh và bị tước đoạt và đã biến mất khỏi xã hội Đức. |
Since 2006, the Yuzana Corporation's wealthy owner Htay Myint alongside local authorities has expropriated more than 200,000 acres (81,000 ha) of land from more than 600 households in the valley. Từ năm 2006, chủ sở hữu giàu có của Tập đoàn Yuzana, Htay Myint, cùng với chính quyền địa phương đã chiếm đoạt hơn 200.000 mẫu Anh (81.000 ha) đất từ hơn 600 hộ gia đình trong thung lũng. |
In the early colonial history of the Americas, "native gold and silver was quickly expropriated and sent back to Spain in fleets of gold- and silver-laden galleons," the gold and silver originating mostly from mines in Central and South America. Trong lịch sử thuộc địa của châu Mỹ trước đây, "vàng và bạc tự nhiên được khai thác một cách nhanh chóng và chuyển chúng đến Tây Ban Nha trên các thuyền buồm chất đầy vàng và bạc" hầu hết từ các mỏ ở Trung và Nam Mỹ. |
After the expropriation of the monasteries by Emperor Joseph II, the monastic church dedicated to the Annunciation of Mary was demolished. Sau khi hoàng đế Joseph II tước quyền sở hữu của các tu viện, những nhà thờ tu viện Truyền Tin của Đức Mẹ Maria đã bị phá bỏ. |
MIGA fulfills this mandate by offering political risk insurance (guarantees) to investors and lenders, covering risks including expropriation, breach of contract, currency transfer restriction, war and civil disturbance, and non-honoring of financial obligations. Nhiệm vụ của MIGA là cung cấp bảo hiểm (bảo lãnh) rủi ro chính trị cho các nhà đầu tư và tổ chức cho vay, bảo hiểm các rủi ro như sung công, vi phạm hợp đồng, hạn chế chuyển tiền, chiến tranh và bạo động dân sự, và không hoàn thành nghĩa vụ tài chính. |
Rather than allowing Bolingbroke to succeed, Richard extended the term of his exile to life and expropriated his properties. Thay vì cho phép Bolingbroke được kế tự, Richard tăng thêm thời hạn lưu đày của ông ta và tước đoạt tài sản của ông ta. |
Goebbels was horrified by Hitler's characterisation of socialism as "a Jewish creation" and his assertion that a Nazi government would not expropriate private property. Goebbels rùng mình trước quan niệm của Hitler cho rằng những đặc điểm của chủ nghĩa xã hội là "một sự sáng tạo của người Do Thái", và khẳng định của ông ta rằng sở hữu tư sẽ không bị chính quyền Quốc xã chiếm đoạt. |
To avoid the problems that plagued the first phase, the Minister of Transport promised in 1991 that the expansion would not involve expropriation. Để tránh các vấn đề gặp phải như giai đoạn 1, Bộ Giao thông Vận tải Nhật Bản đã hứa năm 1991 rằng việc mở rộng này sẽ không liên quan tới việc tước đoạt đất đai. |
Though support for national treatment was expressed in several controversial (and legally non-binding) United Nations General Assembly resolutions, the issue of expropriations is almost universally handled through treaties with other states and contracts with private entities, rather than through reliance upon international custom. Mặc dù hỗ trợ đối xử quốc gia được thể hiện trong các giải quyết nhiều tranh cãi (và không bắt buộc pháp lý) của Đại hội đồng LHQ, vấn đề tước quyền sở hữu gần như đã được xử lý thông qua các hiệp ước với các nhà nước khác và các hợp đồng với các thực thể tư nhân, chứ không phải thông qua sự phụ thuộc theo tập quán quốc tế. |
In Uganda, retaliatory attacks on humans increased when starving villagers began expropriating leopards' kills (a feeding strategy known as kleptoparasitism). Ở Uganda, các cuộc tấn công trả đũa trên người tăng lên khi dân làng đói ăn bắt đầu chiếm đoạt những con mồi của con báo trước (một chiến lược trộm cắp thức ăn gọi là kleptoparasitism). |
At the close of the conflict, Czechoslovakia and Poland, acting to seize what they considered German possessions, expropriated the entirety of the Liechtenstein dynasty's properties in those three regions. Khi cận kề với chiến tranh, Tiệp Khắc và Ba Lan, đã phong tỏa các tài sản mà họ cho là của Đức, và tước đoạt gần như toàn bộ tài sản của gia đình hoàng gia Liechtenstein trong ba vùng trên. |
Maheu had presented himself as a representative of numerous international businesses in Cuba that Castro was expropriating. Maheu tự giới thiệu mình là đại diện của một số công ty quốc tế ở Cuba bị Fidel quốc hữu hóa. |
Their businesses were expropriated by the Gestapo. Các hoạt động kinh doanh của họ bị Gestapo tước đoạt. |
After the protests surrounding New Tokyo International Airport (now Narita International Airport), which was built with expropriated land in a rural part of Chiba Prefecture, planners decided to build the airport offshore. Sau khi nổ ra các cuộc biểu tình phản đối của người dân liên quan đến sân bay quốc tế Tokyo mới (nay là sân bay quốc tế Narita), được sân dựng trên một khu đất trưng thu ở vùng ngoại ô thuộc tỉnh Chiba, những nhà hoạch định đã quyết định sân dựng sân bay mới của vùng Kansai ở ngoài biển. |
Legend has it that the phrase alludes to an event in mid-16th century England in which the abbey church of Saint Peter, Westminster was deemed a cathedral by letters patent; but ten years later it was absorbed into the diocese of London when the diocese of Westminster was dissolved, and a few years after that many of its assets were expropriated for repairs to Saint Paul's Cathedral. Truyền thuyết kể lại cụm từ ám chỉ về một sự kiện trong giữa thế kỷ 16 ở Anh, trong đó nhà thờ tu viện thánh Peter, Westminster, được cho là một nhà thờ chính tòa qua văn kiện hoàng gia; mười năm sau đó được nhập vào giáo phận của London, khi giáo phận Westminster bị giải tán, và một vài năm sau đó nhiều tài sản của nó bị chiếm đoạt để sửa chữa Nhà thờ thánh Paul. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expropriation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới expropriation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.