exile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exile trong Tiếng Anh.
Từ exile trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưu đày, đày, an trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exile
lưu đàyverb For it will go away from them into exile. Vì nó sẽ đi xa chúng mà đến chốn lưu đày. |
đàyverb I have returned from exile to wage war and reclaim our land, our birthright. Ta quay về từ sự đày ải để bắt đầu một cuộc chiến. |
an tríverb |
Xem thêm ví dụ
Bharata has gone to ask the exiled Rama to come back and rule the kingdom. Bharata đã hỏi người bị lưu đày tên, Rama, trở về để thống trị vương quốc. |
25 The release of loyal Jews from exile, made possible by the fall of Babylon, foreshadowed the release in 1919 of anointed Christians from spiritual exile. 25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919. |
Napoleon, when on his way into final exile after Waterloo (June 15, 1815), reportedly deposited 6 million francs in Laffitte's bank. Napoléon, khi đang trên đường lưu vong cuối cùng sau khi Waterloo (15 tháng 6 năm 1815), báo cáo đã gửi 6 triệu franc trong ngân hàng của Laffitte. |
After he was exiled and politically marginalised by Stalinism, Trotsky continued to argue for a united front against fascism in Germany and Spain. Sau khi bị Stalin bắt phải sống lưu vong và cách ly chính trị, Trotsky tiếp tục kêu gọi một mặt trận thống nhất chống phát xít ở Đức và Tây Ban Nha. |
Of more interest is the large collection of paintings "borrowed" from the Hermitage by Grand Duke Romanov to decorate his palace in exile in Tashkent, and never returned. Được quan tâm nhiều hơn là bộ sưu tập lớn các bức tranh "mượn" từ Hermitage bởi Grand Duke Romanov để trang trí cung điện của ông lưu vong tại Tashkent, và không bao giờ trở lại. |
Obama’s visit will likely coincide with a hunger strike carried out by the political prisoner Tran Huynh Duy Thuc after authorities pressured him to accept overseas exile in the United States or remain in prison. Chuyến thăm của Obama cũng có khả năng trùng hợp với đợt tuyệt thực của tù nhân chính trị Trần Huỳnh Duy Thức sau khi chính quyền ép buộc ông phải chấp nhận đi lưu vong tại Hoa Kỳ hay tiếp tục ngồi tù. |
Louis Philippe was deposed in the revolutions of 1848, and fled to exile in England. Louis Philippe bị lật đổ trong cách mạng 1848, và sang sống lưu vong ở Anh. |
22. (a) Of what can the Jews exiled in Babylon be sure? 22. (a) Người Do Thái bị lưu đày ở Ba-by-lôn có thể chắc chắn về điều gì? |
When the lion king dies while saving his son, the young lion prince is forced into exile while a despot ruler destroys the balance of the savanna. Khi vua sư tử chết trong khi cứu con mình, sư tử con bị buộc phải lưu vong trong khi một bạo chúa cai trị tàn phá thế thăng bằng của hoang mạc. |
Provisional Government of the Algerian Republic (1958–62) (guerrilla movement) Provisional Revolutionary Government of the Republic of South Vietnam (1969–1976), established during the Vietnam War against America and Republic of Vietnam Provisional Government of the People's Republic of Bangladesh (1970–1972), established after the declaration of freedom of Bengalis exiled to Calcutta. Chính phủ lâm thời của Cộng hòa Algérie (1958–62) (phong trào du kích) Chính quyền Cách mạng lâm thời Cộng hòa Nam Việt Nam (1969–1976), được thành lập trong Chiến tranh Việt Nam chống Mỹ và Việt Nam Cộng hòa Chính quyền lâm thời của Cộng hòa Nhân dân Bangladesh (1970–1972), được thành lập sau khi tuyên bố tự do của Bengal được lưu đày Calcutta. |
Jehovah foretold that his people who were in Babylonian exile would be restored to their homeland. Đức Giê-hô-va báo trước rằng dân sự Ngài bị lưu đày ở Ba-by-lôn sẽ được trở về quê nhà. |
In 30 AD, his brother, Drusus Caesar, was imprisoned on charges of treason and his brother Nero died in exile from either starvation or suicide. Trong năm 30 SCN, em trai của ông, Drusus Caesar, bị giam về tội phản quốc và em trai khác của ông Nero mất trong khi lưu đày vì chết đói hoặc tự tử. |
For they have been taken away from you into exile.” Vì chúng đã bị bắt đi lưu đày xa ngươi”. |
The Battle of Piraeus was then fought between Athenian exiles who had defeated the government of the Thirty Tyrants and occupied Piraeus and a Spartan force sent to combat them. Trận Piraeus sau đó đã xảy ra cuộc chiến đấu giữa những người lưu vong Athen những người đã đánh bại chính phủ của Ba mươi bạo chúa và chiếm Piraeus và một lực lượng Spartan gửi đến chiến đấu cho họ. |
Your exile is suspended for the next 24 hours. Việc lưu vong của cậu bị đình chỉ trong 24 giờ tới. |
When the Spanish Ambassador in Paris heard this news, the headlines were that Darnley "had murdered his wife, admitted the exiled heretics, and seized the kingdom." Khi đại sứ Tây Ban Nha ở Paris nghe được tin này, tin đồn rộ lên rằng Henry đã "giết vợ mình, thừa nhận những người dị giáo xứ, và chiếm giữ toàn bộ vương quốc." |
In 2002, Russia accused him, by then in exile, of having been involved in a series of crimes including involvement in acts of terrorism. Năm 2002, lúc ông đang sống lưu vong, Nga buộc tội ông tham gia vào một loạt các tội phạm bao gồm cả sự tham gia vào các hành động khủng bố. |
Thaksin has been living in exile to avoid a two-year jail term for corruption and abuse of power gained widespread support through populist policies while in power . Thaksin đang sống lưu vong nhằm trốn hạn tù hai năm cho tội tham nhũng và lạm quyền đã giành được sự ủng hộ rộng rãi vì những chính sách có lợi cho dân nghèo khi còn cầm quyền . |
They appeared on the two-hour special episode along with Exile The Second, Kanjani8, Keyakizaka46, Dean Fujioka, Tomoyo Harada and Hey! Họ xuất hiện trong tập đặc biệt 2 tiếng cùng với Exile The Second, Kanjani8, Keyakizaka46, Đằng Cương Điện, Tomoyo Harada và Hey! |
Seventy years after the land of Judah had been desolated, a God-fearing remnant returned from exile in Babylon. Sau khi đất Giu-đa bị hoang vu 70 năm, một số người kính sợ Đức Chúa Trời còn sót lại trở về từ Ba-by-lôn, nơi họ bị bắt làm phu tù. |
While Kuheiji boasts of how Tokubei is sure to be executed or exiled and how he will then possess Ohatsu for himself, Ohatsu and Tokubei communicate through their hands and feet. Trong khi Kuheiji tự hào về việc Tokubei chắc chắn sẽ bị hành quyết hoặc bị lưu đày và bằng cách nào anh ta sẽ sở hữu được Ohatsu, Ohatsu và Tokubei giao tiếp qua tay và chân của họ. |
Ezekiel lived among other exiles near the river Chebar (See paragraph 4) Ê-xê-chi-ên sống gần sông Kê-ba cùng những người bị lưu đày khác (Xem đoạn 4) |
How did Jehovah help the returned exiles to become united? Làm thế nào Đức Giê-hô-va giúp những người hồi hương trở nên hợp nhất? |
He closed down his studio on the island of Fårö, suspended two announced film projects, and went into self-imposed exile in Munich, Germany. Ông đóng cửa xưởng phim trên đảo Fårö, hoãn vô thời hạn hai dự án làm phim trong nước và tự đi lưu vong ở München, Đức. |
Aircrews killed in action totaled six from the Cuban air force, 10 Cuban exiles and 4 American airmen. Tổng cộng số phi công thiệt mạng trong chiến dịch gồm 6 người thuộc Không quân Cuba, 10 người Cuba lưu vong và 4 người Mỹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới exile
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.