exigeant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exigeant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exigeant trong Tiếng pháp.
Từ exigeant trong Tiếng pháp có các nghĩa là khó tính, khảnh, có yêu cầu cao, hay đòi hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exigeant
khó tínhadjective Souhaiteriez-vous être moins exigeant et plus serein ? Bạn có thích bớt khó tính đi và được thoải mái hơn không? |
khảnhadjective |
có yêu cầu caoadjective |
hay đòi hỏiadjective |
Xem thêm ví dụ
À l'époque, les seuls pays n'exigeant pas un revenu minimum pour voter sont la France et la Suisse, où le suffrage universel n'a été introduit qu'en 1848,. Đương thời chỉ có Pháp và Thụy sĩ là không yêu cầu mức thu nhập tối thiểu làm điều kiện bỏ phiếu, song tại những nơi này quyền phổ thông đầu phiếu được thi hành chỉ từ năm 1848. |
Topa Inca requiert le plus exigeant des rituels. Topa Inca đòi làm nghi lễ. |
Donc nous créons ce que nous appelons des Standards de Performances Écologiques qui sont plus exigeants avec les villes. Vì vậy, chúng ta đang tạo nên một thứ gọi là Tiêu chuẩn Thực thi Sinh thái thứ sẽ nâng các đô thị lên một cấp độ cao hơn. |
En faisant un plan pour aider les élèves à maîtriser les passages scripturaires, vous obtiendrez de meilleurs résultats si vous utilisez régulièrement les passages de la maîtrise des Écritures, si vous vous montrez suffisamment exigeant et si vous utilisez des méthodes adaptées à différents styles d’enseignement. Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau. |
Malgré une campagne exigeante, il a fait preuve de foi et s’est donné es moyens de la réussir. Mặc dù có một tiến trình vận động đầy gay go, nhưng anh ấy đã thực hành đức tin và thu góp các phương tiện để ứng cử. |
Certaines des épreuves les plus difficiles et les plus exigeantes de ma vie : les sentiments d’insuffisance et de manque d’assurance de l’adolescence, ma mission en Allemagne quand j’étais jeune et l’apprentissage de la langue allemande, l’obtention d’un brevet d’avocat et la réussite de mon examen du barreau, mes efforts pour être un mari et un père acceptable et pour subvenir aux besoins spirituels et temporels de notre famille de huit enfants, la perte de mes parents et d’autres êtres chers, et même la nature publique et parfois stressante de mon service en tant qu’Autorité générale (dont la préparation et la présentation de ce discours ce soir), tout cela et plus encore, bien que difficile, m’a donné de l’expérience et a été pour mon bien ! Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi! |
Il doit supporter les sollicitations incessantes d’un patron exigeant ; l’éducation de ses enfants le préoccupe ; et il est très inquiet pour sa femme atteinte d’une maladie grave. Anh bị ông chủ khó tính đối xử tệ, căng thẳng với các trách nhiệm gia đình và lo lắng vì vợ bị bệnh. |
Dans la plupart des cas, cela implique d’abandonner de vieilles habitudes, de quitter d’anciens amis et connaissances et d’entrer dans une société nouvelle qui est différente et assez exigeante. Trong hầu hết các trường hợp, điều này liên quan đến việc từ bỏ các thói quen cũ, từ bỏ bạn bè và những người quen biết cũ, và bước vào một xã hội mới, khác biệt và có phần khắt khe. |
Tu es peut-être trop exigeante. Có khi cô quá đặc biệt. |
Certains deviennent égocentriques et exigeants, sans peut-être en prendre conscience. Một số người khác có thể trở nên quá chú ý về mình và hay đòi hỏi, có lẽ không ý thức mình đã làm thế. |
Il appartient donc au chrétien d’accorder de l’honneur à son employeur, même s’il a affaire à quelqu’un d’exigeant. Vậy người tín đồ làm công để lãnh lương có trách nhiệm tỏ ra tôn trọng ngay cả người trả lương khó tính. |
J'ai commencé à étudier les enfants et les adultes dans toutes sortes de situations très exigeantes, et dans chaque étude, ma question était: qui réussit dans cette situation et pourquoi? Tôi bắt đầu nghiên cứu về trẻ em và người lớn trong các tình huống vô cùng thách thức, và trong mỗi nghiên cứu, câu hỏi của tôi luôn là ai là người thành công ở đây và tại sao? |
Il n’a jamais “ rendu la vie dure ” aux Juifs en exigeant d’eux les émoluments de gouverneur auxquels il pouvait prétendre. Ông không bao giờ “hà hiếp” người Do Thái bằng cách đòi hỏi tiền lương tổng trấn, một điều mà ông có quyền hưởng. |
Vous savez qu'il a fait un télégramme public exigeant que j'accepte le M.F.D.P.? Chú có nghe nói King kêu gọi trên truyền hình rằng cháu nên ủng hộ MFDP? |
Il est très exigeant. Nó là một người hay đòi hỏi. |
” (Genèse 19:18-22). Ces récits donnent- ils de Jéhovah l’image d’un souverain exigeant, insensible, autoritaire ? (Sáng-thế Ký 19:18-22) Những lời tường thuật này có cho thấy Đức Giê-hô-va là một đấng trị vì khắt khe, vô cảm và độc đoán không? |
J’ai vu des hommes pleins de capacités et de grâce se désengager de l’œuvre exigeante qu’est l’édification du royaume de Dieu parce qu’ils avaient échoué une ou deux fois. Tôi đã nhìn thấy những người đàn ông đầy tiềm năng và ân điển ngừng tham gia vào công việc khó khăn để xây đắp vương quốc của Thượng Đế vì họ đã thất bại một hoặc hai lần. |
Il est vrai qu’élever des enfants est épuisant physiquement et émotionnellement, et exigeant mentalement. Vai trò làm cha mẹ thì làm hao mòn sức khỏe, kiệt quệ tình cảm, và làm bận rộn tâm trí. |
Elle l’élevait par exemple en exigeant que soient protégés les orphelins et les veuves (Exode 22:22-24). Chẳng hạn như việc luật pháp đòi hỏi phải bảo vệ trẻ mồ côi và người góa bụa. |
J’étais jeune et idéaliste, exigeant la perfection de moi- même et des autres. Vì còn trẻ và thiếu thực tế nên tôi có khuynh hướng đòi hỏi mình cũng như người khác phải hoàn hảo. |
13 En 1929, alors qu’un certain nombre de gouvernements commençaient à édicter des lois interdisant des choses que Dieu commande ou exigeant d’autres choses que les lois divines interdisent, on a pensé que les autorités supérieures devaient être Jéhovah Dieu et Jésus Christ*. 13 Vào năm 1929, lúc mà các luật lệ của nhiều chính phủ khác nhau bắt đầu ngăn cấm những gì Đức Chúa Trời răn bảo hoặc đòi hỏi những gì luật pháp của Đức Chúa Trời ngăn cấm, tín đồ đấng Christ tưởng rằng các quyền trên chính là Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Giê-su Christ. |
Lui était agressif, elle exigeante et fière. Anh là người hung hăng; còn chị thì khắt khe và kiêu ngạo. |
Les relations humaines sont riches et elles sont compliquées et elles sont exigeantes. Quan hệ của con người phong phú và hỗn độn và yêu cầu cao. |
3. a) Quelle est la forme de maîtrise la plus exigeante, et comment est- elle définie? 3. a) Hình thức kiểm soát nào là khó khăn nhất, và được định nghĩa thế nào? |
Ton projet doit être exigeant et comporter un engagement important dans le temps. Dự án của em cần phải khó và nên gồm có một sự cam kết đáng kể về thời giờ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exigeant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới exigeant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.