évier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ évier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ évier trong Tiếng pháp.
Từ évier trong Tiếng pháp có các nghĩa là bồn rửa bát, rãnh nước bếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ évier
bồn rửa bátnoun (bồn rửa bát (trên có vòi nước, dưới có lỗ thoát nước) Mais que tu t'es rincé le visage dans mon évier. Cậu rửa mặt ở bồn rửa bát của tôi. |
rãnh nước bếpnoun |
Xem thêm ví dụ
Il remet le verre dans l'évier. Để chiếc ly lại vào bồn rửa. |
Evier, je peux pas faire ça Sink, tôi ko được phép |
Le dentier est près de l'évier. Răng ở trên bồn rửa. |
Peut-être que je devrais te mettre dans l'évier. Có lẽ em nên cho anh vào bồn rửa chén |
Puis vous le faites tourner pour former un tourbillon au centre, un peu comme votre évier, en enlevant le bouchon ça fait un tourbillon. Khi nối điện tới bồn rửa, sẽ tạo ra một cuộn xoáy. |
Sur Wooster Street, dans un bâtiment aux couloirs grinçants, avec le loft aux plafonds de 3 mètres, la chambre noire avec trop d'éviers, sous les lumières colorés, elle a trouvé un message, punaisé au mur, reste d'un temps d'avant les tours, d'un temps avant les bébés. Và trên đường Wooster, trong tòa nhà với hành lang kẽo kẹt và gác xép với trần 12 ft (3.6m) và phòng tối với những cái chậu dưới ánh sáng cân bằng màu, cô tìm được mẩu ghi chú, đính lên tường với một cái ghim, nó ở đây một thời gian trước tòa tháp trước khi có những đứa trẻ. |
Elle a construit la chambre noire elle-même avec des éviers en inox faits sur mesure, un agrandisseur 8x10 qui montait et descendait grâce à une manivelle, une banque de lumières colorées, un mur de verre blanc pour voir les impressions, un support de séchage sortant du mur. Phòng tối do mẹ tự xây, với chậu thép không rỉ tự làm, một bàn kéo 8x10 di chuyển lên xuống bởi cái máy quay tay to đùng, một dải ánh sáng các màu cân bằng, một bức tường kính trắng để xem bản in, một khay phơi kéo ra vào từ bức tường. |
Tous les autres paramètres étant identiques, le mot clé exact défini dans la campagne "Éviers bouchés" déclenchera la diffusion d'une annonce lorsqu'un utilisateur recherchera le terme plombier, car il s'agit du type de correspondance le plus restrictif. Tất cả yếu tố khác đều như nhau, từ khóa so khớp chính xác trong chiến dịch "Tắc bể phốt" của bạn sẽ kích hoạt quảng cáo khi người nào đó tìm kiếm cụm từ thợ ống nước do loại so khớp hạn chế hơn. |
Le lendemain, il a apporté une table bizarre mais très pratique qui se logeait très bien contre la paroi du mobile home, opposée à l’évier et au plan de travail de la cuisine. Ngày hôm sau, anh ấy đến với một cái bàn trông kỳ quặc nhưng rất thực dụng và vừa vặn với khoảng cách của bức tường của cái nhà di động ngang qua cái bồn rửa chén trong bếp và bàn bếp. |
Dans la cuisine, sous l'évier. Trong bếp, dưới bồn rửa bát ấy. |
J'ai lâché mon fichu téléphone dans l'évier. Tôi làm rơi cái điện thoại vào bồn rửa tay. |
Bien que vous laviez la vaisselle et nettoyiez la cuisinière et le plan de travail chaque jour, de temps à autre, peut-être une fois par mois, il vous faut effectuer un nettoyage plus complet, tel que derrière les appareils ménagers ou en dessous de l’évier. Mặc dù mỗi ngày bạn rửa bát đĩa, lau chùi lò và bàn bếp, nhưng thỉnh thoảng—có lẽ ít nhất mỗi tháng một lần—cần lau chùi kỹ lưỡng hơn, như đằng sau thiết bị trong nhà bếp và bên dưới bồn rửa chén. |
Mange le reste des plats du resto, attends le réparateur pour ton évier. Ăn đồ ăn còn lại lúc nãy, đợi người đến sửa bồn rửa. |
J'aime pas que l'argent reste planqué sous un évier. Tôi không muốn tất cả tiền bị chìm dưới nước đâu. |
Un trou noir est un objet tellement dense que l'espace-temps environnant est inéluctablement modifié, transformé en un évier infini. Lỗ Đen là một vật thể dày đặc đến mức không gian và thời gian quanh nó không thể tránh khỏi việc bị biến dạng, bị bẻ cong thành một vòng xoáy vô hạn. |
(Rires) (Applaudissements) Et nos pieds sont plus grands pour rester loin de l'évier de la cuisine. (Vỗ tay, tiếng cười) Và chúng tôi có đôi chân vững để thoát ra khỏi những bồn rửa chén. |
Maria déclare : “ Le décès d’Evi nous a causé un chagrin immense. Chị cho biết: “Cái chết của con gái Evi làm chúng tôi thật đau đớn. |
J'ai dû tout laver dans l'évier. Tôi phải rữa mọi thứ trong bồn đấy. |
L'évier vous donne du fil à retordre? Bác vẫn đang vật lộn với cái vòi nước à? |
J'adorerais voir leur visages quand Malibu et Beverly Hills évier descendre dans le Pacifique. Tôi muốn nhìn mặt họ khi Malibu... và Beverly Hills chìm xuống đáy Thái Bình Dương. |
Je ne sais pas si mes lotions sont au bord de l'évier, ou s'il les a toutes mises dans un sac et si elles se coulent dessus. Không biết liệu sữa tắm của tôi có còn ở trên bồn rửa, hay anh ta đã dồn hết cho vào túi rồi mấy thứ mỹ phẩm đó chảy lẫn vào nhau |
Lorsque je tire la chasse des toilettes, que je vide l’évier ou que je prends une douche, l’eau se dirige vers la station d’épuration. Khi tôi xả nước cầu tiêu và bồn rửa mặt hoặc tắm rửa, nước chảy đến nhà máy xử lý nước thải. |
La vaisselle dans l'évier! Này, cho đĩa vào bồn chứ. |
Vérifiez aussi les éviers et en dessous. Ai đó đến kiểm tra cái bồn rửa luôn đi, cả bên dưới nữa. |
Evier, je peux pas faire ça. Sink, tôi ko được phép. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ évier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới évier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.