eventual trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eventual trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eventual trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ eventual trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngẫu nhiên, tình cờ, tùy, theo, bất ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eventual

ngẫu nhiên

(contingent)

tình cờ

(contingent)

tùy

theo

bất ngờ

(contingent)

Xem thêm ví dụ

Quando a Rosoboronprom (eventualmente incorporada pela Rostekhnologii) adquiriu uma participação controladora na VSMPO-AVISMA em 2006, a empresa estava no auge de uma crise causada pelo conflito entre os acionistas.
Tại thời điểm đó Rosoboronprom, một công ty cuối cùng cũng đã tiến hành sát nhập với Rostechnologii, đòi kiểm soát lợi ích tại VSMPO-AVISMA vào năm 2006, sự mẫu thuẫn giữa diễn ra giữa các cổ đông đẩy nó lên thành khủng hoảng.
Eventualmente.
Cuối cùng.
Mas eventualmente ela vai desaparecer, e outra coisa vai ocupar o seu espaço
Nhưng dần nó sẽ qua đi, và sẽ có 1 điều kì diệu khác thay thế.
Eventualmente, sim.
À, tôi mong vậy lắm.
Eventualmente, as empresas aéreas concordaram em ser um trijato, e então nasceu o 727.
Cuối cùng, cả ba hãng hàng không đã thỏa thuận một chiếc máy bay phản lực ba động cơ, do đó, chiếc 727 được ra đời.
Isso fez o Mídia NINJA passar a ser visto como um inimigo da polícia, infelizmente, e começamos a receber pancadas e, eventualmente, fomos presos nas ruas.
Thật không may, kênh NINJA từ đó cũng sớm bị coi như kẻ thù của cảnh sát, chúng tôi bắt đầu bị đánh đập dữ dội, và còn bị bắt bỏ tù nữa.
E quando o jogo eventualmente aconteceu, cerca de um ano depois, foi muito diferente dos jogos de Jeopardy a que estava acostumado.
Và rồi cuộc chơi cũng đã diễn ra một năm sau, nó rất khác với những Jeopardy mà tôi từng quen thuộc.
Incapaz de conter o fluxo de refugiados que se seguiu para o Ocidente através da Checoslováquia, as autoridades da Alemanha Oriental, eventualmente, cedeu à pressão pública, permitindo que cidadãos do Leste alemão a entrar em Berlim Ocidental e Alemanha Ocidental, diretamente, através de pontos de fronteira já existentes, em 9 de novembro, sem ter devidamente informado os guardas de fronteira.
Không thể để ngăn chặn dòng người tị nạn tiếp theo với phương Tây thông qua Tiệp Khắc, chính quyền Đông Đức cuối cùng đầu hàng trước áp lực công chúng bằng cách cho phép các công dân Đông Đức vào Tây Berlin và Tây Đức trực tiếp, thông qua các điểm biên giới hiện tại, vào ngày 09 tháng 11, mà không cần phải thông báo với lính biên phòng canh biên giới.
Eventualmente, vais ter de falar com os teus pais.
Đằng nào cháu cũng sẽ phải nói chuyện lại với bố mẹ thôi.
Eventualmente.
Rốt cuộc...
Alegadamente, o 777 poderia, eventualmente, ser substituído por um nova família de aeronaves, Boeing Y3, que iria conter a tecnologia do 787.
Boeing 777 có thể cuối cùng được thay thế bằng một gia đình sản phẩm mới, Y3, một dòng máy bay có dẫn tới các công nghệ 787.
A principal nuvem em relação a este panorama dinâmico é relativa à eventual subida dos EUA,” disse Kaushik Basu, Economista-Chefe do Banco Mundial e Vice-Presidente Senior.
Khoảng tối còn lại trên bức tranh tăng trưởng đó chính là khả năng nâng lãi suất tại Hoa Kỳ sớm muộn sẽ xảy ra,” ông Kaushik Basu, Chuyên gia Kinh tế trưởng, Phó Chủ tịch cao cấp Ngân hàng Thế giới nói.
Você verá alertas sobre eventuais problemas ou reprovações na página "Diagnóstico" da sua conta do Merchant Center.
Bạn sẽ thấy cảnh báo cho bất kỳ vấn đề nào hoặc nếu bất kỳ tài khoản hoặc sản phẩm nào của bạn bị từ chối trong trang Chẩn đoán của tài khoản Merchant Center.
Eventualmente, um acordo foi feito e Lee retornou, porém a Samsung teria que ceder o controle aos bancos que adquiriu e seguir diretivas econômicas do governo de Park.
Cuối cùng một thỏa thuận đã được chấp nhận và Lee trở về nhưng Samsung phải từ bỏ quyền kiểm soát do các ngân hàng đã được mua lại và làm theo chỉ thị kinh tế từ chính phủ Park.
Eventualmente, sim.
Cuối cùng thì đúng vậy.
E o primeiro-oficial pensa: "Bom, o ensaio tem que eventualmente terminar."
Và thuyền phó nghĩ, "Rồi thì cũng phái có lúc bài luyện tập đó kết thúc."
Mas se comeres o mesmo prato muitos dias seguidos, os níveis de dopamina vão disparar cada vez menos, até eventualmente desaparecerem.
Nhưng nếu bạn ăn cùng một món trong nhiều ngày liên tiếp, mức độ dopamine sẽ tăng ít dần, và cuối cùng là cân bằng.
Os comportamentos relacionados com o abuso de substâncias ou distúrbios alimentares geralmente não são considerados autolesões, uma vez que eventuais lesões daí decorrentes são apenas efeitos secundários não intencionais.
Các hành vi liên quan đến lạm dụng thuốc và rối loạn ăn uống không được coi là tự gây hại vì tổn thương mô thường là tác dụng phụ không chủ ý.
Podem procurar no Google, mas é uma infecção, não da garganta, mas da via aérea superior e pode eventualmente causar o encerramento da via aérea.
Bạn có thể tra bệnh này trên Google, nhưng nó là bệnh nhiễm khuẩn, không phải cổ họng, mà là phần trên của khí quản, và nó có thể dẫn đến tắc khí quản.
Os conselheiros militares das Forças Especiais do Exército dos Estados Unidos (Boinas Verdes) foram enviados para a Guatemala para treinar tropas e ajudar a transformar o seu exército em uma força moderna de contra-insurgência, que eventualmente tornou o mais sofisticado da América Central.
Các lực lượng quân sự đặc biệt Hoa Kỳ (Mũ nồi Xanh) được gửi tới Guatemala để biến quân đội nước này trở thành một "lực lượng chống nổi lạon hiện đại" và biến nó trở thành đội quân mạnh nhất, tinh vi nhất vùng Trung Mỹ.
Manifestações de rua e manifestações por toda a Sérvia eventualmente forçaram Milošević a conceder e passar o poder à recentemente formada Oposição Democrática da Sérvia (DOS), uma ampla coligação de partidos anti-Milošević.
Những cuộc tuần hành đường phố và tụ tập trên khắp Serbia cuối cùng đã buộc Milošević nhượng bộ và trao lại quyền lực cho phe Đối lập Dân chủ Serbia (Demokratska opozicija Srbije, hay DOS) mới được thành lập.
Eventualmente ela se tornou tão ocupada como Rainha Mãe quanto havia sido anteriormente como Rainha Consorte.
Cuối cùng bà trở nên bận rộn với vai trò Mẹ của Nữ vương như khi đã từng là Hoàng hậu.
Eventualmente terá de aceitar o fato,
Rồi thì anh cũng sẽ phải chấp nhận sự thật.
Espalhando de Candaar, o Talibã, eventualmente apreendeu Cabul em 1996.
Khởi đầu từ Kandahar, Taliban cuối cùng đã chiếm được Kabul vào năm 1996.
Ele morrerá por causas naturais eventualmente.
Cuối cùng ấy sẽ chết theo một cách tự nhiên.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eventual trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.