européen trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ européen trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ européen trong Tiếng pháp.
Từ européen trong Tiếng pháp có các nghĩa là Âu, tây, châu Âu, người Châu Âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ européen
Âuadjective proper Bingham a essayé de récupérer l'offre des chinois, mais ils sont plus prudent que les européens. Bingham cũng đang lấy giá của bọn Tàu nhưng họ cẩn thận hơn những người Âu châu. |
tâyadjective noun Pour citer une revue européenne, on a parfois l’impression que la planète “ est sur le point de partir en fumée ”. (1 Cô-rinh-tô 7:31) Một tạp chí Tây Âu đã ghi nhận rằng có lúc cả thế giới dường như “sắp nổ tung”. |
châu Âuproper (thuộc) châu Âu) Les maladies européennes ont également fait des ravages au Vanuatu. Những căn bệnh do người châu Âu mang đến cũng gây tai hại cho quần đảo Vanuatu. |
người Châu Âunoun J'ai vu les Africains vendre les leurs aux Européens. Và ta từng thấy người Châu Phi bán chính họ cho người Châu Âu. |
Xem thêm ví dụ
Le siège social européen de Google est situé à Dublin (Google Ireland Ltd.). Trụ sở chính của Google ở Châu Âu nằm tại Dublin (Google Ireland Ltd.). |
En termes simples, ils sont l'équivalent au niveau de l'Union européenne des ministres nationaux. Nói cách đơn giản, họ tương đương với các bộ trưởng quốc gia. |
La racine indo-européenne du mot espoir vient d'une syllabe, K-E-U -- on l'épellerait K-E-U --; ça se prononce koy -- et c'est de cette même racine que vient le mot courbe. Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong. |
Les annonces dédiées aux élections organisées dans l'Union européenne incluent toutes les annonces pour un parti politique, un élu actuel ou un candidat au Parlement européen au sein de l'Union européenne (à l'exception du Royaume-Uni). Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh). |
Si vous répondez aux exigences de nos règles relatives au consentement de l'utilisateur et que vous souhaitez diffuser des annonces non personnalisées auprès de tous les utilisateurs dans l'Espace économique européen qui visitent votre site, il n'est pas nécessaire de modifier vos tags d'emplacement publicitaire. Nếu bạn đã đáp ứng các yêu cầu trong Chính sách về sự đồng ý của chúng tôi và muốn phân phát quảng cáo không được cá nhân hóa cho tất cả người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu có truy cập vào trang web của bạn, thì bạn không cần thay đổi gắn thẻ quảng cáo. |
L'Espéranto, langue officielle de l'Union européenne, maintenant ! Bạn hãy vui lòng ký vào kiến nghị này |
Une autre espèce clé est un animal célèbre appelé l'auroch européen. Một trong những loài có vai trò quan trọng khác là một loài động vật nổi tiếng tên là bò rừng aurochs Châu Âu. |
Le 8 juin 2010, l'Union européenne prévoit de faire entrer l'Estonie dans la zone euro en 2011. Ngày 8 tháng 6 năm 2010, các bộ trưởng tài chính Liên minh châu Âu nhất trí rằng Estonia có thể sử dụng đồng euro từ 1 tháng 1 năm 2011. |
Vous pouvez marquer vos demandes d'annonces de façon à ce qu'elles soient traitées comme étant destinées à des utilisateurs de l'Espace économique européen (EEE) n'ayant pas atteint l'âge de consentement. Bạn có thể đánh dấu các yêu cầu quảng cáo của mình để áp dụng biện pháp xử lý dành cho những người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA) chưa đủ tuổi thành niên. |
Bingham a essayé de récupérer l'offre des chinois, mais ils sont plus prudent que les européens. Bingham cũng đang lấy giá của bọn Tàu nhưng họ cẩn thận hơn những người Âu châu. |
Deux groupes de 50 Européens et quelques porteurs indigènes sont envoyés aux avant-postes des côtés Sud et Est de la ville, et un plan d'attaque est élaboré,. Hai nhóm gồm 50 người Âu và một số người khuân vác bản địa đã được điều đến tiền đồn ở phía nam và phía đông thành phố, và kế hoạch cho tấn công đã sẵn sàng. |
R : Que la désignation de publication de presse européenne lui ait été attribuée ou non, tout éditeur ou site Web dans le monde peut contrôler ses extraits à l'aide de plusieurs méthodes. Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể kiểm soát đoạn trích cho trang web của mình bằng nhiều cách. |
Nombreux étaient les monarques européens à affirmer tenir leur pouvoir de Dieu, et ainsi, questionner leur droit de régner était équivalent au blasphème. Có nhiều quốc vương châu Âu nắm giữ quyền lực mà Thượng đế ban cho và việc thắc mắc quyền cai trị của họ tương đương với việc báng bổ. |
Remarque : Si l'émetteur de votre carte ou votre banque se trouve dans l'Espace économique européen, vous devrez peut-être procéder à une authentification supplémentaire pour confirmer que la carte vous appartient (par exemple, via un code unique envoyé sur votre téléphone). Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn. |
Cette forme d'énonciation, attestée dans plusieurs langues indo-européennes comme purement para-linguistique, est phonémique sous sa forme ancestrale, qui remonte à plus de cinq millénaires. Mặc dù kiểu phát âm này được công nhận bởi hậu duệ của người Âu-Ấn là một dạng thuần tiểu thành tố kèm lời, ở dạng nguyên thủy, nó là âm vị với niên đại cách đây năm thiên niên kỷ hoặc hơn. |
11 L’an dernier, des spécialistes américains, canadiens, européens et israéliens se sont réunis pour discuter des moyens permettant de soigner sans recourir au sang. 11 Tại một hội nghị được tổ chức vào năm ngoái, giới thẩm quyền của ngành y từ Canada, Châu Âu, Hoa Kỳ và Israel đã bàn luận về tài liệu được soạn thảo nhằm giúp các bác sĩ chữa trị bệnh nhân mà không cần dùng đến máu. |
Un commissaire européen est un membre de la Commission européenne. Một Ủy viên châu Âu là một thành viên của Ủy ban châu Âu. |
Apprenez comment d’intrépides Européens ont foulé le sol du continent nord-américain 500 ans avant que Christophe Colomb ne lève les voiles. Một số người trẻ ham thích đọc Kinh Thánh. Hãy xem điều gì cũng có thể giúp bạn thích đọc Kinh Thánh. |
Conformément à la réglementation de l'Union européenne (UE) sur la TVA, Google est chargé de déterminer, facturer et reverser la TVA sur tous les achats de contenu numérique effectués sur le Google Play Store par les clients de l'UE. Do có luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) tại Liên minh châu Âu (EU), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT cho tất cả giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên Cửa hàng Google Play do khách hàng tại Liên minh châu Âu thực hiện. |
Il a soutenu que sa condamnation violait l’article 9 de la Convention européenne des droits de l’homme. Trong bản kháng cáo, anh Vahan cho rằng việc anh bị kết án vì từ chối nhập ngũ là vi phạm điều khoản 9 của Công ước Châu Âu về Nhân quyền. |
Certains experts pensent qu’“ en 2010 les 23 pays les plus durement touchés par l’épidémie [de sida] auront perdu 66 millions d’individus ”. — “ Face au sida : la situation dans les pays en développement ”, rapport conjoint de la Commission européenne et de la Banque mondiale. Một số chuyên gia cho rằng “đến năm 2010, trong 23 quốc gia có bệnh dịch [AIDS ] dữ dội nhất, số người [còn sống] sẽ ít đi 66 triệu người”.— “Confronting AIDS: Evidence From the Developing World”, một báo cáo của Ủy Hội Âu Châu và Ngân Hàng Thế Giới. |
Les maladies européennes ont également fait des ravages au Vanuatu. Những căn bệnh do người châu Âu mang đến cũng gây tai hại cho quần đảo Vanuatu. |
"Bon", lui ai-je dit, "l'environnement n'est pas conforme aux normes européennes, même si ça n'est pas ce que nous voulons, mais nous choisirons les couleurs nous-mêmes, parce que c'est précisément ce que nous voulons. Tôi nói rằng: "Thật ra, những thứ chung quanh khộng đạt tiêu chuẩn châu Âu, mặc dù chúng tôi không muốn vậy, nhưng chúng ta sẽ tự chọn màu sắc, bởi vì đây chính là màu chúng tôi mong muốn. |
Par exemple, si vous souhaitez vendre vos produits dans un pays de l'UE ou en Suisse, tenez compte des obligations légales sur le sujet définies dans les lois nationales d'application du Règlement (UE) 2017/1369 du Parlement européen et du Conseil, et dans tout autre texte applicable au niveau local. Ví dụ: nếu sản phẩm của bạn nhắm mục tiêu đến bất kỳ tiểu bang thành viên nào trong Liên minh châu Âu hay Thụy Sĩ, hãy xem xét các yêu cầu pháp lý về vấn đề này như xác định trong đạo luật triển khai quốc gia của chỉ thị EU 2017/1369 và bất kỳ luật hiện hành nào khác tại địa phương. |
C'est plutôt l'inverse -- plus de frontières fermées et moins de coopération et peut- être même renoncer à certaines parties de la construction européenne. Thay vì sử dụng cách khác là - đóng cửa biên giới giảm sự hợp tác và thậm chí có thể vượt ra khỏi một số thành phần khác trong việc xây dựng cộng đồng Châu Âu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ européen trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới européen
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.