eucalyptus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eucalyptus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eucalyptus trong Tiếng Anh.

Từ eucalyptus trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạch đàn, cây khuynh diệp, cây bạch đàn, khuynh diệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eucalyptus

bạch đàn

noun

Another example of massive deforestation is the eucalyptus.
Một ví dụ khác của sự phá rừng quy mô lớn là loài bạch đàn.

cây khuynh diệp

noun

Tropical jungles flourish alongside dry eucalyptus scrub and arid grasslands.
Bên cạnh những cánh rừng nhiệt đới xanh tươi là những lùm cây khuynh diệp xơ xác và đồng cỏ khô cằn.

cây bạch đàn

noun

Cultivated fields gave way to grassy plains dotted with eucalyptus trees.
Ruộng đồng dần dần nhường chỗ cho những đồng cỏ xanh tươi, lác đác trên đó vài cây bạch đàn.

khuynh diệp

noun

You all smell like menthol and eucalyptus oil.
Ai cũng có mùi bạc hà với dầu khuynh diệp.

Xem thêm ví dụ

Eucalyptus bridgesiana (apple box) on Red Hill, Australian Capital Territory.
Eucalyptus bridgesiana (Apple box) trên Red Hill, Lãnh thổ Thủ đô Úc.
You all smell like menthol and eucalyptus oil.
Ai cũng có mùi bạc hà với dầu khuynh diệp.
When explorer Edward John Eyre trekked across the desolate Nullarbor Plain, local Aborigines taught Eyre how to collect water from sand dunes and eucalyptus trees.
Khi nhà thám hiểm Edward John Eyre vất vả băng qua vùng đồng bằng hoang vắng Nullarbor của Úc, các thổ dân đã dạy ông cách lấy nước từ đồi cát và cây bạch đàn.
We see companies like the Brazilian forestry company Fibria that's figured out how to avoid tearing down old growth forest and using eucalyptus and getting much more yield per hectare of pulp and making much more paper than you could make by cutting down those old trees.
Chúng ta thấy các công ty như công ty lâm nghiệp Bra-xin Fibria đã tìm ra cách tránh đốn gỗ cánh rừng sinh trưởng lâu năm và bằng cách sử dụng bạch đàn và năng suất thu được nhiều hơn trên mỗi hecta bột giấy và làm ra nhiều giấy hơn so với bình thường bằng cách đốn hạ những cây lâu năm khác.
The larvae feed on Myrtaceae species, including Syncarpia glomulifera and Eucalyptus species.
Ấu trùng ăn Myrtaceae species, bao gồm Syncarpia glomulifera and Eucalyptus species.
The countryside, for the most part, was dry eucalyptus scrub interspersed with flat, open grasslands where sheep and cattle grazed.
Vùng này phần lớn là các đồng cỏ bằng phẳng và những bụi cây bạch đàn khô. Đây là nơi những bầy cừu và gia súc gặm cỏ.
In 1852, a rich Englishman named George Watson-Taylor bought Montecristo and transformed Cala Maestra into a garden, planting eucalyptus and many exotic plants, among them the Asiatic Ailanthus altissima, an invasive species which now infests the island.
Năm 1852, một người Anh giàu có tên là George Watson-Taylor đã mua Montecristo và chuyển hẳn một ngôi nhà Cala Maestra thành một khu vườn trồng bạch đàn và nhiều loài thực vật kỳ lạ, trong đó có Ailanthus altissima, một loài xâm lấn có nguồn gốc từ châu Á.
Tropical jungles flourish alongside dry eucalyptus scrub and arid grasslands.
Bên cạnh những cánh rừng nhiệt đới xanh tươi là những lùm cây khuynh diệp xơ xác và đồng cỏ khô cằn.
The larvae feed on Eucalyptus botryoides and Eucalyptus robustus.
Ấu trùng ăn Eucalyptus botryoides và Eucalyptus robustus.
Eucalyptus in the hall, no grippe or colds shall you befall,” she used to crow triumphantly.
“Có bạch đàn trong hành lang thì cô sẽ không bị cảm lạnh hay cảm cúm đâu,” cô ấy thường nói với vẻ đắc thắng.
They feed on Eucalyptus, Lophostemon, Angophora and Syncarpia (including Syncarpia glomulifera) species, as well as Chamaecytisus prolifer, Pinus radiata and Exocarpus cupressiformis.
They feed on Eucalyptus, Lophostemon, Angophora và Syncarpia (bao gồm Syncarpia glomulifera), cũng như Chamaecytisus prolifer, Pinus radiata và Exocarpus cupressiformis.
The larvae feed on Eucalyptus and Callistemon species.
Ấu trùng ăn các loài Eucalyptus và Callistemon.
At the foot of these eucalyptus trees, nothing grows because their leaves form a toxic bed for most other plants.
Dưới gót chân của những thân cây bạch đàn, không gì phát triển được vì lá của chúng là tấm thảm độc với hầu hết những loài khác.
It prefers trees with broad leaves or needles and its hosts include Eucalyptus species, Sequoia sempervirens, Pinus species (including Pinus radiata) and Pseudotsuga menziesii.
It prefers trees with broad leaves hoặc needles và its hosts include Eucalyptus species, Sequoia sempervirens, Pinus species (bao gồm Pinus radiata) và Pseudotsuga menziesii.
In most Australian habitats, leaves of eucalyptus are a significant part of the diet but rarely the sole item eaten.
Trong hầu hết các môi trường sống ở Úc, lá bạch đàn là một phần quan trọng trong chế độ ăn nhưng hiếm khi là món duy nhất ăn được.
The principal species is Eucalyptus globulus.
Chủ yếu Eucalyptus globulus.
The larvae feed on Nothofagus and Salix species and are considered a pest in Chilean eucalyptus plantations.
Ấu trùng ăn Nothofagus và Salix và được xem là loài gây hại cho các đồn điền Chilean Eucalyptus.
The larvae feed on various plants, including Musa, Theobroma cacao, Elaeis guineensis, Bactris gasipaes, Cocos nucifera, Citrus, Tectona grandis, Eucalyptus, Eryobothria japonica and Terminalia catappa.
Ấu trùng ăn nhiều loài cây khác nhau, bao gồm Musa, Theobroma cacao, Elaeis guineensis, Bactris gasipaes, Cocos nucifera, Citrus, Tectona grandis, Eucalyptus, Eryobothria japonica và Terminalia catappa.
Few insects will live around eucalyptus, and with little to eat, few birds nest among them.
Côn trùng hiếm khi sống xung quanh cây khuynh diệp, và vì không có gì để ăn nên chim cũng không làm tổ ở đó.
They have been reported on Eucalyptus globulus globulus, Eucalyptus nitens, Eucalyptus camaldulensis, Eucalyptus delegatensis and Eucalyptus viminalis.
Nó được ghi nhận hiện diện trên cây Eucalyptus globulus globulus, Eucalyptus nitens, Eucalyptus camaldulensis, Eucalyptus delegatensis và Eucalyptus viminalis.
For a wet cough, I'd suggest eucalyptus.
Nếu như có đờm thì dùng khuynh diệp.
The larvae feed on Eucalyptus, Betula pendula, Callitris and Pinus species.
Ấu trùng ăn Eucalyptus, Betula pendula, Callitris và Pinus species.
Another example of massive deforestation is the eucalyptus.
Một ví dụ khác của sự phá rừng quy mô lớn là loài bạch đàn.
Cineole-based eucalyptus oil is used as a flavouring at low levels (0.002%) in various products, including baked goods, confectionery, meat products, and beverages.
Cineol nguồn gốc tinh dầu bạc hà được sử dụng để tạo hương vị ở mức thấp (0,002%) trong nhiều loại sản phẩm, như các sản phẩm nướng, bánh kẹo, thịt và đồ uống.
It usually grows in woodland dominated by jarrah (Eucalyptus marginata), marri (Corymbia calophylla) or large Banksia species.
Nó thường mọc trong rừng bị chi phối bởi jarrah (Eucalyptus marginata), marri (Corymbia calophylla) hoặc các loài Banksia lớn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eucalyptus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.