étain trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ étain trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étain trong Tiếng pháp.
Từ étain trong Tiếng pháp có các nghĩa là thiếc, thợ đúc thiếc, đồ thiếc, Étain. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ étain
thiếcnoun (Métal) Hal buvait sa bière dans une chope en étain. Hal từng uống bia trong cốc bằng thiếc. |
thợ đúc thiếcnoun |
đồ thiếcnoun |
Étain(Étain (Meuse) |
Xem thêm ví dụ
La ville a été rebaptisé par la suite, Takua Pa, à cause des minerais d'étain près de la ville. Sau này địa danh này đã được đổi tên thành Takua Pa do khu vực gần thị xã có nhiều quặng. |
General Virilus, voici Etain, chasseur de Brigantes Tướng quân Virilus, hãy gặp Etan, thợ săn người Anh của tôi |
L'homme d'étain a besoin d'un cœur, comme il était. " Người Thiếc " cần một quả tim, như từ xưa đến giờ. |
étain Sn 50 thiếc Sn 50 |
On lit sur l’inscription : “ Tribut de Yaʼuʼa [Yéhou] fils de Humrî (Omri) : je reçus de lui de l’argent, de l’or, une jatte en or, un récipient zuqutu en or, des coupes en or, des vases à puiser en or, de l’étain, un bâton pour la main du roi (et) des épieux*. ” Yéhou n’était pas à proprement parler le ‘ fils d’Omri ’. Lời khắc trên sử liệu này cho biết: “Về cống phẩm của Giê-hu (Ia-ú-a), con trai của Ôm-ri (Hu-um-ri), ta nhận vàng, bạc, một cái bát saplu vàng, cái bình vàng đáy nhỏ, cái vại, thau, hộp bằng vàng, puruhtu [không biết nghĩa của từ này] bằng gỗ và một vương trượng”. |
Ils l'appellent Etain. Người ta gọi ả là Etain. |
Ainsi, avec trois isotopes communs possédant un spin, 115Sn, 117Sn et 119Sn, l'étain est l'un des éléments les plus faciles à détecter et à analyser par spectroscopie RMN, ses déplacements chimiques étant référencés vis-à-vis de SnMe4,. Thiếc, với 3 đồng vị phổ biến của nó 115Sn, 117Sn và 119Sn, là các nguyên tố dễ nhận dạng nhất và phân tích bằng NMR spectroscopy, và chemical shift được tham chiếu với SnMe4. |
Étain chi IP a été élu. Diệp Thiên Tứ đã được chọn làm |
Étain chi, vous avez donné une grande aide. Depuis son adhésion à l'Association Athlétique Jing wu. Thiên Tứ, cậu cũng có đóng góp không nhỏ đấy.. từ lúc cậu gia nhập vào hiệp hội thể thao Tinh Võ. |
Vous avez tué mon parrain, l'étain chi? Có phải anh đã giết cha nuôi, Thiên Tứ? |
Étain chi, il a très bien fait aujourd'hui. Thiên Tứ, hôm nay con giỏi lắm. |
Étain chi, combien nous sommes chanceux! Thiên Tứ, chúng ta thật may! |
Dalton a noté de ses pourcentages que 100 g d'étain réagira avec 13,5 g ou 27 g d'oxygène - 13,5 et 27 forment un ratio de 1:2. Dalton ghi nhận từ các tỷ lệ phần trăm 100g thiếc sẽ kết hợp hoặc với 13.5g hoặc 27g oxy; 13,5 và 27 hình tỷ lệ 1: 2. |
Ces expériences ont révélé comment des noyaux comme celui-ci fissionnent essentiellement en expulsant des nucléides à couches nucléaires pleines, comme l'étain 132 (Z = 50, N = 82). Kết quả làm sáng tỏ như thế nào mà hạt nhân phân hạch chiếm ưu thế bởi đang đóng bật ra vỏ hạt nhân như 132Sn (Z=50, N=82). |
Étain chi, à bientôt! Thiên Tứ, ra nhanh lên! |
Entre autres matières premières, on y trouvait de l’argent, extrait localement, et de l’étain, importé de régions atlantiques. Trong số các mặt hàng tại đó có bạc được khai thác tại chỗ, nhưng thiếc thì được những thương nhân vùng Đại Tây Dương nhập vào. |
Étain chi IP, traître! Diệp Thiên Tứ, ngươi là kẻ phản bội! |
Etain, comme le loup, a appris à chasser depuis la naissance. Etain, giống như loài sói, đã được học săn mồi từ lúc mới sinh. |
Étain chi emballé une femme et je avoir un fils. Thiên Tứ đã cưới vợ và tôi thì có con gái. |
Ne pas oublier que l'étain chi est mon fils complètement. Đừng quên Thiên Tứ là con trai chúng ta. |
Ces particules d'étain se déposaient sur les têtes de lectures ce qui les endommageait. Những hạt thiếc này đã lắng trên đầu băng và phá hủy đầu băng. |
Le chlorure d'étain, SnCl2 peut être utilisé dans le même but. Clorua cô đặc (SnCl2) được sử dụng cho cùng một mục đích. |
Un autre groupe d'éléments pour les smartphones provoque des soucis écologiques similaires : ce sont les métaux comme le cuivre, l'argent, le palladium, l’aluminium, le platine, le tungstène, l'étain, le plomb, et l'or. Một nhóm nguyên liệu khác để chế tạo điện thoại cũng đi cùng những nguy cơ tương tự là những kim loại như đồng, bạc, palladi, nhôm, bạch kim, vonfram, thiếc, chì, và vàng. |
Étain chi dit son habileté dans les arts martiaux est splendide. Thiên Tứ nói là võ thuật cậu phi phàm. |
Étain chi, essayer de prendre soin de votre frère. Hãy trông nom em con nhé, Thiên Tứ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étain trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới étain
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.