estereótipo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estereótipo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estereótipo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estereótipo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sáo ngữ, khuôn, khuôn mẫu, bản mẫu, dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estereótipo
sáo ngữ
|
khuôn
|
khuôn mẫu(stereotype) |
bản mẫu
|
dưỡng
|
Xem thêm ví dụ
Feminismo é tudo sobre desfazer estereótipos de género. por isso não há nada de feminino no feminismo." Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” |
Em primeiro lugar, estabeleçam um objetivo: conhecer uma pessoa de um grupo de que podem ter um estereótipo negativo. Đầu tiên, xác định mục tiêu: tìm hiểu một người ở nhóm có tư tưởng đối lập với bạn. |
Preconceito: esses estereótipos e atitudes que todos nós temos sobre certos grupos de pessoas. "Thành kiến" - những khuôn mẫu, định kiến mà chúng ta áp đặt lên những nhóm người nhất định. |
No site Rotten Tomatoes, a primeira temporada da série foi avaliada como "fresh", com 72% da crítica especializada avaliando-a positivamente, com um consenso de que "embora seja inundada de estereótipos, a atmosfera de suspense ajuda a tornar The 100 um raro prazer culpado altamente conceituado". Trên Rotten Tomatoes, mùa đầu tiên của chương trình đã được chứng nhận "tươi", với 72% người nhận xét chuyên môn xem xét nó tích cực, với sự đồng thuận của "Mặc dù bị chìm ngập trong với những khuôn mẫu, không khí hồi hộp giúp làm cho the 100 trở thành một trong những "thú vui tội lỗi" hiếm có." |
Feminismo é tudo sobre desfazer estereótipos de género. por isso não há nada de feminino no feminismo. " Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào. " |
E neste caso, o estereótipo corresponde a realidade. Trong trường hợp này, ý niệm đó phù hợp với thực tế. |
E, acreditem, incluiu todos os estereótipos que possam imaginar, o sentar de pernas cruzadas no chão, o incenso, o chá de ervas, os vegetarianos, todos eles, mas como a minha mãe ia e eu tinha curiosidade, fui também com ela. Và tin tôi đi, nó có tất cả những định kiến mà bạn có thể tưởng tượng ra, chẳng hạn như ngồi bắt chéo chân trên sàn, nhang, trà thảo mộc, những người ăn chay, tất cả những thứ ấy, nhưng vì mẹ tôi đi và tôi thì tò mò, thế nên tôi cũng đi theo mẹ. |
Uma mulher partilhou o seu retrato no Facebook e escreveu: "Toda a minha vida, "as pessoas por todo o mundo tiveram dificuldade em colocar-me num grupo, "num estereótipo, "numa caixa. Một người phụ nữ khác chia sẻ chân dung trên Facebook và viết, "Cả đời tôi, mọi người trên trái đất đã rất khó đặt tôi vào trong 1 nhóm một khuôn mẫu, một cái hộp. |
Suas suspeitas se desfarão, os estereótipos negativos desaparecerão, e eles começarão a compreender a Igreja como ela realmente é. Nỗi nghi ngờ của họ sẽ bị xua tan, những định kiến tiêu cực sẽ biến mất, và họ sẽ bắt đầu hiểu Giáo Hội thật sự là như thế nào. |
Espero poder quebrar os estereótipos que todos nós conhecemos, com a beleza da escrita árabe. Tôi hy vọng rằng tôi có thể phá vỡ những khuôn mẫu mà chúng ta đều biết, bằng chính vẻ đẹp của ký tự Ả-rập. |
Sei que não andamos a alvejar pessoas na rua, mas afirmo que os mesmos estereótipos e preconceitos que alimentam este tipo de incidentes trágicos estão dentro de nós. Tôi biết chúng ta không cần phải bắn người lộ liễu, nhưng ý tôi là những định kiến và khuôn mẫu mà kích động nên những tai nạn thảm khốc này lại ẩn sâu trong chúng ta. |
Os estereótipos têm sido desfeitos. Những khuôn mẫu đã bị phá vỡ. |
Para ridicularizar os seus estereótipos: [#seáfricafosseumbar, a Nigéria estaria à porta a explicar que vai pagar a entrada, [só precisa dos dados de conta do segurança.] Để chọc tức các định kiến: [#nếuchâuPhilàmộtquánbar Nigeria sẻ ở bên ngoài biện hộ rằng anh ta sẽ trả phí vào cửa, điều anh ta cần là tài khoản của anh gác cổng.] |
Mas lembrem-se, a ironia é a chave, e é isso que, de facto, motiva as raparigas para lutar por objetivos, por sonhos e mudar estereótipos. Nhưng hãy nhớ, mỉa mai là chìa khóa, nó thực sự động viên các cô gái đấu tranh vì mục tiêu, vì ước mơ, và thay đổi định kiến. |
Os estereótipos também podem ser distorcidos. Định kiến cũng có thể bị méo mó. |
Se olharem para este cartaz, tem todos os estereótipos da cultura ocidental. Ở đây, nếu các bạn nhìn vào tấm quảng cáo này, nó có mọi thứ liên quan đến văn hóa phương Tây. |
Uma das coisas que tento com a comédia é quebrar estereótipos. Một điều tôi thường làm khi biểu diễn là tránh rập khuôn. |
Alguns foram ensinados a suspeitar da Igreja e agem com base em estereótipos negativos sobre a Igreja, sem questionar sua fonte ou validade. Một số người được dạy phải nghi ngờ Giáo Hội và tin vào những định kiến tiêu cực về Giáo Hội mà không hề thắc mắc về nguồn gốc cũng như tính hợp lệ của như những định kiến đó. |
Como nós ainda não processámos totalmente esta informação, ela chega até nós sob a forma de cultura pop nestas formas meio estranhas e exageradas, em que podem ver que os estereótipos estão a mudar. Do chúng ta chưa thực sự phân tích thông tin này một cách đầy đủ, chúng ta lại thấy điều này trong nền văn hóa nhạc pop bằng những cách thức kì quái và bị cường điệu, những khuôn mẫu đang thay đổi. |
As áreas costeiras da Ligúria, Toscana e a maioria do Sul geralmente se encaixam no estereótipo do clima mediterrâneo (classificação climática de Köppen, Csa). Các khu vực ven biển Liguria, Toscana và hầu hết miền nam thường ứng với khuôn mẫu của khí hậu Địa Trung Hải (phân loại khí hậu Köppen Csa). |
Provavelmente é uma coisa que vou particular convosco na imprensa ocidental provavelmente, porque há imensos estereótipos que pensam no Iémen como unidimensional: "É assim o Iémen". Đây có lẽ là điều tôi sẽ chia sẻ cùng bạn trên kênh truyền thông phương Tây -- về thực tế là có rất nhiều định kiến -- người ta nghĩ về Yemen chỉ trong một khung hình: Yemen tóm lại là như thế này. |
Tem de existir alguma razão para a existência destes estereótipos. Rập khuôn có lí do cả đấy. |
Tu és uma vergonha para o teu estereótipo. Cậu thật cùi bắp khi so với các bạn đồng hương. |
Embora sempre haja aqueles que criam estereótipos negativos para a Igreja e seus membros, a maioria nos conhece como pessoas honestas, prestativas e trabalhadoras. Mặc dù lúc nào cũng sẽ có người gán cho Giáo Hội và các tín hữu Giáo Hội những điều tiêu cực, nhưng đa số những người khác đều nghĩ về chúng ta là những người lương thiện, hữu ích và siêng năng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estereótipo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estereótipo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.