espionnage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espionnage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espionnage trong Tiếng pháp.

Từ espionnage trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoạt động gián điệp, sự dò xét, sự theo dõi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espionnage

hoạt động gián điệp

noun

sự dò xét

noun

sự theo dõi

noun

Xem thêm ví dụ

Là aussi, la bécasse des bois a conduit sa couvée, pour sonder la boue pour les vers, mais un volant pieds- dessus d'eux vers la rive, tandis qu'ils couraient dans une troupe en dessous, mais enfin, l'espionnage moi, elle quittait son jeune et le cercle rondes et autour de moi, de proche en proche jusqu'à un délai de quatre ou cinq pieds, semblant rompu ailes et les pattes, pour attirer mon attention, et descendre ses jeunes, qui serait déjà ont pris leurs mars, avec faibles, nerveux Peep, file indienne à travers le marais, comme elle a dirigé.
Chổ kia, các chim mo nhát dẫn bố mẹ của cô, để thăm dò bùn sâu, bay nhưng một chân trên xuống ngân hàng, trong khi họ chạy trong một quân bên dưới, nhưng cuối cùng, làm gián điệp tôi, cô ấy sẽ rời khỏi trẻ và vòng tròn vòng tròn, gần hơn và gần hơn đến trong vòng bốn hoặc năm bàn chân, giả vờ bị phá vỡ cánh và chân, để thu hút sự chú ý của tôi, và nhận được trẻ của mình, người đã đã diễu hành của họ, với mờ nhạt, dẻo dai peep, tập tin thông qua các đầm lầy, khi cô chỉ đạo.
Tu nous as détruit, Donnie, avec l'espionnage et les mensonges.
Anh phá hỏng tình cảm hai ta, Donnie, với mấy chiêu trò gián điệp dối trá.
Il est arrêté par le gouvernement tchèque pour espionnage le 18 juillet 1938 et est immédiatement emprisonné, mais il est libéré en tant que prisonnier politique grâce aux accords de Munich.
Ông bị kết án tội làm gián điệp và bị chính phủ Tiệp Khắc cầm tù trong tháng 7 năm 1938, nhưng sau Hiệp ước München, ông được phóng thích như một tù nhân chính trị.
Apparemment, ils sont vraiment paranoïaques au sujet de l'espionnage industriel ici.
Rõ ràng là họ rất hoang tưởng về gián điệp công nghiệp ở đây.
Ils ont eu pas mal de mandats pour le gouvernement, l'armée et le contre espionnage.
Họ đã ký kết nhiều hợp đồng với chính phủ, quân đội, gián điệp, hacker.
Tu as regardé trop de film d'espionnage.
Xem quá nhiều phim Trinh thám.
L'Union soviétique a d'abord nié avoir eu connaissance de l'incident, mais a admis plus tard avoir abattu le Boeing coréen, affirmant que l'avion était en mission d'espionnage.
Ban đầu, phía Xô viết phủ nhận liên quan đến sự cố, nhưng sau đó đã thừa nhận, và cho rằng chiếc phi cơ trên đang trong một nhiệm vụ gián điệp.
Comme vous le savez, les vrais Thomas, Christiansen et Berkeley, tout en travaillant pour le contre-espionnage anglais devaient mettre en place des agents dans toute l'Angleterre.
Như quý vị cũng biết, Thomas, Christiansen và Berkeley thiệt trong thời gian làm việc cho cục phản gián Anh chịu trách nhiệm tổ chức một đường dây điệp viên ưu tú xuyên khắp nước Anh.
Ils diront haut et fort qu'il est accusé d'espionnage.
Họ lên tiếng vê việc gán thằng bé tội gián điệp.
Tu es là pour trouver pourquoi je parlais d'espionnage industriel alors que tu sais que ça ne l'était pas.
Anh ở đây để tìm hiểu tại sao tôi nói đó là do tổ chức gián điệp khi mà anh biết đó không phải thật.
À propos des activités secrètes de contre-espionnage, le directeur du FSB Nikolaï Kovalev déclarait en 1996 : « Il n'y a jamais eu autant d'espions arrêtés pour nous depuis le temps de la Seconde Guerre mondiale où des agents allemands étaient envoyés ».
So sánh với số lượng gián điệp bị phát hiện trong lịch sử, năm 1996 giám đốc thời đó của FSB là Nikolay Kovalyov nói rằng: "Chưa bao giờ chúng tôi bắt được nhiều điệp viên như thế này kể từ hồi Đức cài gián điệp vào trong thời Thế chiến II."
Au rumeur de son arrivée tous les sportifs Mill- barrage sont à l'affût, dans les concerts et le pied, deux par deux et trois par trois, avec des fusils et des balles de brevets conique et d'espionnage lunettes.
Tin đồn khi ông đến tất cả các thể thao- dam Mill là cảnh giác, trong hợp đồng biểu diễn và trên chân, hai hai và ba ba, với súng trường bằng sáng chế và bóng hình nón và spy - kính.
Il est connu pour son travail d'espionnage entre 1961 et 1965 en Syrie, où il a développé des relations étroites avec la hiérarchie politique et militaire et est devenu conseiller principal du ministre de la Défense.
Ông được biết đến nhờ vào hoạt động do thám của ông trong khoảng thời gian 1961–1965 ở Syria, nơi ông thiết lập được mối quan thệ mật thiết trong giới chính trị và quân sự và trở thành Cố vấn Chủ chốt cho Bộ Quốc phòng.
Il vient du contre-espionnage.
Hắn là lính bắn tỉa mà.
Tout ceci ressemble à l'intrigue d'un roman d'espionnage ou d'un roman de John Grisham.
Điều này giống như cốt truyện của một bộ phim gián điệp hay tiểu thuyết John Grisham vậy.
Et la confiance... est la clé de voûte de l'espionnage.
Và sự tin tưởng chính là chén thánh của hoạt động gián điệp.
Il a donc créé à l'intérieur de la CIA une cellule appelée 21 Void afin de mettre en œuvre ses propres opérations d'espionnage.
Vì thế hắn tự lập ra một đơn vị ở CIA gọi là 21-Void, để thực hiện các chiến dịch tình báo riêng của hắn.
Vos brillants mecs de Pékin creusent ça, vous trouverez des preuves d'espionnage.
Chàng trai sáng giá của ông tại Bắc Kinh sẽ xem xét kỹ vụ này, sẽ tìm thấy bằng chứng gián điệp.
Un peu d'espionnage Facebook.
trên Facebook.
Ils ont fouillé l’appartement de Dreyfus, à la recherche de traces d’espionnage.
Điều này càng khiến họ tin rằng Dreyfus không chỉ có tội, mà còn ranh ma nữa, vì rõ ràng ông đã giấu hết chứng cứ trước khi họ đến nhà lục soát.
Désactivez et démantelez tous les programmes d'espionnage d'ici 24 heures, sinon je le ferai pour vous, un satellite à la fois.
Vô hiệu hóa và dỡ bỏ toàn bộ chương trình gián điệp trong vòng 24 giờ tới nếu không tôi sẽ làm thay các người, mỗi lần một vệ tinh.
Enfin le vieux limier éclater en vue avec le museau au sol, et de claquer la l'air comme s'il était possédé, et courut directement sur le rocher, mais, d'espionnage le renard mort, elle soudainement cessé ses traque comme s'ils étaient frappés muets d'étonnement, et fit le tour et autour de lui en silence, et un par un, ses chiots sont arrivés, et, comme leur mère, ont été dégrisé au silence par le mystère.
Chiều dài của con chó săn xông vào xem với mõm xuống đất, và tan không khí như thể sở hữu, và chạy trực tiếp để đá, nhưng, gián điệp con cáo chết, cô đột nhiên ngừng hounding cô như thể xảy ra câm kinh ngạc, và đi vòng quanh ông trong im lặng và cô một chuột con đến, và, giống như mẹ của họ, sobered vào sự im lặng bằng cách bí ẩn.
Malheureusement, les gouvernements du monde entier développent toujours de nouvelles méthodes d'espionnage, nous mettant tous en danger.
Ngặt một nỗi, hiện giờ chính phủ trên toàn thế giới đang không ngừng phát triển công nghệ gián điệp nhằm đưa tất cả chúng ta vào chỗ nguy hiểm.
Lors du procès, j’ai été déclaré coupable d’espionnage et condamné à quatre ans de prison.
Trước tòa án, tôi bị kết tội làm gián điệp và bị tuyên án bốn năm tù.
La plus grande affaire d'espionnage concerna Klaus Fuchs, un espion soviétique qui faisait partie de la mission britannique à Los Alamos.
Gián điệp Xô-viết thành công nhất là Klaus Fuchs, một thành viên của Phái đoàn Anh đóng một vai trò quan trọng ở Los Alamos.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espionnage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.