espada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ espada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espada trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ espada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kiếm, gươm, Kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ espada
kiếmnoun Ainda temos espadas e a vantagem da surpresa. Chúng ta vẫn còn có kiếm và lợi thế là sự bất ngờ. |
gươmnoun Por que as pessoas enterraram suas espadas e outras armas profundamente no solo? Tại sao người ta chôn giấu gươm và các vũ khí khác của họ tận sâu dưới đất? |
Kiếmnoun Sua espada deve ser uma extensão de você mesmo. Kiếm của con phải là một phần của con. |
Xem thêm ví dụ
13 Certamente, não poderia ter havido nenhum outro motivo maior para o uso duma espada do que proteger o próprio Filho de Deus! 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
Com certeza os reis mataram uns aos outros com a espada. Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau. |
15 Pois eles fugiram da espada, da espada desembainhada, 15 Họ chạy trốn khỏi gươm, khỏi gươm đã tuốt vỏ, |
Muitos “avanços” na verdade se revelaram espadas de dois gumes. Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi. |
Você matou Urias, o hitita, com a espada! Ngươi đã dùng gươm giết U-ri-a người Hếch! |
11 Hoje em dia, as Testemunhas de Jeová demonstram seu amor fraternal por cumprirem as palavras de Isaías 2:4: “Terão de forjar das suas espadas relhas de arado, e das suas lanças, podadeiras. 11 Ngày nay Nhân Chứng Giê-hô-va thể hiện tình yêu thương anh em bằng cách làm ứng nghiệm lời Ê-sai 2:4: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm. |
Seus filhos caíram pela espada ou foram levados cativos, e ela foi desonrada entre as nações. Con cái của xứ đó đã bị ngã dưới lưỡi gươm hay bị dẫn đi làm phu tù, và đã chịu nhục giữa các nước. |
Um dos discípulos golpeou um homem da turba com uma espada. Một trong các môn đồ tuốt gươm chém một người trong đám đông. |
Ela é o tipo de guerreiro que precisamos para usar a espada. Cô ấy có vẻ là chiến binh vĩ đại chúng ta cần tìm. |
A Bíblia nos lembra: “Existe aquele que fala irrefletidamente como que com as estocadas duma espada, mas a língua dos sábios é uma cura.” Kinh Thánh nhắc chúng ta: “Lời vô độ đâm-xoi khác nào gươm; nhưng lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”. |
‘A espada do rei de Babilônia virá sobre você. ‘Gươm của vua Ba-by-lôn sẽ đến trên ngươi. |
De modo que precisamos de toda a armadura espiritual e da proteção que Jeová provê, inclusive da “espada do espírito, isto é, a palavra de Deus”, para resistir neste dia iníquo. — Efésios 6:11-13, 17. Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW). |
A Espada de Unicórnio. Thanh kiếm sừng kỳ lân. |
Embora não nomeada como Caledfwlch, a espada de Arthur é descrita vividamente em O Sonho de Rhonabwy, um dos contos associados com o Mabinogion: Então, eles ouviram Cadwr, Conde de Cornwall sendo convocado, e viram-no levantar-se com a espada de Arthur em sua mão, com um design de duas quimeras no punho de ouro; Quando a espada era desembainhada, o que se via nas bocas das duas quimeras era como duas chamas de fogo, tão terríveis que não era fácil para ninguém olhar. Dù cho không có tên là Caledfwlch, thanh kiếm của vua Arthur cũng được miêu tả trong Giấc mơ của Rhonabwy một trong những truyện cổ tích có liên hệ với tập truyện Mabinogion: Khi họ nghe Cadwr bá tước xứ Cornwall được triệu tập, họ nhìn thấy ông ta đứng dậy với thanh kiếm của Arthur trong tay, với một cặp rắn chạm trổ trên chuôi kiếm vàng; khi thanh kiếm được tuốt ra khỏi vỏ, cặp rắn trên chuôi kiếm dường như phun ra lửa, một cảnh tượng đáng sợ đến nỗi hầu như không một ai dám nhìn thẳng vào nó. |
Você controla seu medo, sua raiva, a espada, e a maldição, tudo ao mesmo tempo. Cô kiểm soát sự sợ hãi của cô, sự tức giận của cô, thanh kiếm, và lời nguyền, tất cả cùng một lúc. |
E hoje, morrerá por uma espada Wudan. Ngày hôm nay... dưới kiếm Võ Đang... ngươi sẽ chết! |
Uma espada, o Pégaso... Thiên Mã. |
Trazemos o sangue e as espadas para o quê? Chúng ta đem đến máu và mồ hôi vì cái gì cơ chứ? |
Eu ficava pensando: ‘Como é que os clérigos podem dizer que representam a Jesus Cristo, que advertiu: “Todos os que tomarem a espada perecerão pela espada”?’ — Mateus 26:52. Tôi tự nhủ: ‘Làm sao những tu sĩ này lại có thể bảo rằng họ đại diện cho Giê-su Christ, là đấng đã cảnh cáo: “Hễ ai cầm gươm thì sẽ bị chết về gươm”?’ (Ma-thi-ơ 26:52). |
Alguém lhe dê uma espada, ou eu Đưa cho hắn thanh gươm, hoặc ta sẽ |
Vejo os que foram mortos pela espada. Tôi thấy toàn những người bị gươm giết! |
E vou enviar contra eles a espada, a fome e a pestilência, até que cheguem ao seu fim sobre o solo que dei a eles e aos seus antepassados.’” Ta sẽ sai gươm-dao, đói-kém, ôn-dịch giữa chúng nó, cho đến chừng chúng nó bị hủy-diệt khỏi đất ta đã ban cho chúng nó cùng tổ-phụ chúng nó”. |
Mas, senhor, dos grilhões se forjam espadas. Xiềng xích đã được rèn thành gươm từ lâu rồi, Chúa thượng. |
14 A espada do espírito. 14 Gươm của thánh linh. |
Quem ficar sentado quieto nesta cidade morrerá pela espada e pela fome e pela pestilência; mas quem sair e realmente se bandear para os caldeus que vos sitiam ficará vivo e sua alma certamente se tornará sua como despojo.” Kẻ nào cứ ở lại trong thành nầy sẽ chết bởi gươm-dao, đói-kém, và ôn-dịch; nhưng kẻ nào ra khỏi, đi sang cùng người Canh-đê, tức người đương vây mình, thì sẽ sống, và sự sống mình sẽ làm của-cướp cho mình”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới espada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.