escroc trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escroc trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escroc trong Tiếng pháp.
Từ escroc trong Tiếng pháp có các nghĩa là bợm, kẻ lừa đảo, tên bợm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escroc
bợmnoun Certainement pas pour un petit escroc comme vous. Đương nhiên là không phải vì một thằng bịp bợm như anh. |
kẻ lừa đảonoun Underwood est un escroc, mais pas un tueur. Underwood có thể là một kẻ lừa đảo, nhưng ông ta không phải sát nhân. |
tên bợmnoun |
Xem thêm ví dụ
Maintenant, recule pendant que je m'occupe de cet escroc. Giờ thì lùi ra... để tôi trả giá với gã lừa đảo này. |
Des affaires avec des escrocs. Anh đã thương lượng với những gã sai quấy. |
Les # # $ d' Harmony sont sur ton compte, escroc! Rốt cuộc thì # Đô của Harmony... cũng chui vào tài khoản ngân hàng của anh, anh chém quá đấy |
1925 : Un escroc, Victor Lustig, aidé par un acolyte rencontré à New York, Dan Collins, surnommé “Dapper Dan”, monte une arnaque et fait toute une mise en scène pour arriver à revendre la tour Eiffel en pièce détachées à un ferrailleur crédule. Vào năm 1925, Victor Lustig, có sự giúp đỡ của Dan Collins, biệt danh "Dapper Dan", đã thành công trong việc lừa bán tháp Eiffel làm từng mảnh cho một người kinh doanh sắt phế liệu. |
Vous êtes un escroc et complice de meurtre. Anh là tên lừa gạt, Baptiste. |
ANCIENNEMENT : ESCROC, ADONNÉ AU JEU QUÁ KHỨ: LỪA ĐẢO, CỜ BẠC |
Quel escroc! Đúng là một tên đồi bại. |
« Etudiant en médecine torse nu », « Escroc sous stéroïde torse nu » et, dans mon rôle le plus connu, Rafael. "Tên lừa đảo sử dụng steriod ngực trần" và vai diễn nổi tiếng nhất của tôi, Rafael. |
Qu’adviendrait- il de tous les menteurs, fornicateurs, adultères, homosexuels, escrocs, délinquants, consommateurs et revendeurs de drogue et autres membres du crime organisé non repentants ? Điều gì sẽ xảy đến cho những người phạm tội mà không biết ăn năn, là những kẻ nói dối, kẻ tà dâm, thông dâm, đồng tính luyến ái, bịp bợm, phạm pháp, kẻ bán và nghiện ma túy, và những thành viên của băng đảng có tổ chức? |
Je suis un escroc. Ta đúng là lừa đảo. |
Le Major est un escroc. Tất cả đều là chiến hữu của tôi. |
C'est un escroc qui manipule les gens pour arriver à ses fins. Cô ta chỉ lợi dụng thằng ngu như cậu để lấy được thứ cô ta muốn. |
Vous pourriez être la cible d’un escroc. ” Quý vị có thể là mục tiêu của kẻ lừa đảo chuyên nghiệp”. |
Vous avez dit être un escroc, mais on ne me la fait pas. Ông nói ông là một người biển thủ, nhưng ông không lừa tôi. |
Quand il s’avère qu’une “ affaire en or ” n’était qu’une escroquerie, le seul à en tirer profit est l’escroc qui, bien souvent, disparaît rapidement. Khi việc làm ăn mau giàu có bị phát hiện là một mánh lới bịp bợm, thì kẻ trục lợi duy nhất là kẻ lừa gạt thường nhanh chân đào tẩu. |
Originaire du Brésil, Paulo est un escroc travaillant avec son amie américaine Nikki. Có gốc Brasil, Paulo là một kẻ trộm làm việc với bạn gái người Mỹ Nikki, một diễn viên. |
Le 16 juillet 1936, un escroc irlandais appelé Jerome Bannigan, alias George Andrew McMahon, dégaina un revolver chargé alors qu'Édouard descendait à cheval Constitution Hill près du palais de Buckingham. Ngày 16 tháng 7 năm 1936, một kẻ sát thủ người Ireland gọi là Jerome Bannigan, bí danh George Andrew McMahon, đã cầm một khẩu súng trong lúc Edward đang cưỡi ngựa ở Constitution Hill, gần Cung điện Buckingham. |
Elle n'a jamais rêvé qu'elle se faisait piéger dans une fausse union par un escroc. Cô không bao giờ ngờ là mình đang bị dụ dỗ vào một cuộc hôn nhân giả mạo với một kẻ lừa lọc xấu xa. |
De plus, ces mondes sont “ truffés de crimes virtuels, de maffieux, de proxénètes, d’escrocs, de faussaires et d’assassins ”, indique l’hebdomadaire New Scientist. Hơn nữa, theo tờ New Scientist, trong thế giới ảo này “có đủ loại tội phạm, Mafia, kẻ môi giới mãi dâm, tống tiền, giả mạo và sát thủ”. |
Si nous sommes victimes d’un escroc, nous perdons de l’argent. Nếu bị kẻ lừa đảo dối gạt, chúng ta mất tiền. |
Elle aurait laissé songeur ce vieil escroc. Nó thậm chí có thể tạm dừng cuộc chơi của một kẻ lừa đảo như gã đó. |
Une famille d'escrocs. Một gia đình trộm cắp. |
C'est un merveilleux escroc. Hắn là một kẻ lừa đảo tuyệt vời. |
Un escroc 1 kẻ lừa đảo. |
Escroc de la vieille école, pickpocket, petit voleur. Một tay lừa đảo kinh điển, móc túi, tội vặt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escroc trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới escroc
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.