escrever trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escrever trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escrever trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ escrever trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là viết, ghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escrever

viết

verb

Eu tenho que escrever uma carta. Você tem papel?
Tôi phải viết một lá thư. Bạn có tờ giấy nào không?

ghi

verb

Tem escrito no seu diário o que aprendeu, como instruí?
Cậu đã ghi hết những gì học được vào sổ tay như ta dặn chưa?

Xem thêm ví dụ

Não pude escrever-lhe uma mensagem, porque ele tinha perdido a visão.
Tôi không thể viết một lời cho ông đọc, vì ông đã bị mù.
Agarrando a oportunidade que as novas tecnologias interativas apresentam, para reescrever as nossas interações para as escrever, não apenas como interações isoladas, individualizadas, mas como ações agregadoras coletivas que podem significar qualquer coisa, podemos começar a resolver alguns dos desafios ambientais mais importantes.
Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng.
Como " Arcadia ", mostraram coisas como esta, do período Edo: cem maneiras de escrever " felicidade " em diferentes formas.
Dưới " Arcadia ", họ trưng bày những vật như thế này, từ thời Edo -- một trăm cách viết " hạnh phúc " trong những dạng khác nhau.
Atividade Prática 6: Exemplificar e Escrever
Sinh Hoạt Thực Tập 6: Làm Gương và Viết
Vamos supor que em vez disso eu escrever para baixo um modelo muito simple e eu dizer OK, então aqui está como ele funciona.
Giả sử thay vào đó, tôi viết ra một mô hình đơn giản và bảo rằng, này, đây là cách người ta đi bầu cử.
Eu estou indo para pressionar [ escrever / ENTER ] agir
Tôi sẽ nhấn [ viết / nhập ] để có hành động
(À medida que os alunos responderem, você pode escrever as respostas deles no quadro.
(Khi học sinh trả lời xong, các anh chị em có thể muốn viết những câu trả lời của họ lên trên bảng.
Quando me sentei para escrever um livro sobre criatividade, percebi que os passos eram ao contrário.
Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược.
No Israel, em nítido contraste com as nações, todos eram incentivados a saber ler e escrever.
Ngược hẳn với các nước khác, trong xứ Y-sơ-ra-ên mọi người được khuyến khích đi học.
A maioria dos servos de Deus mencionados na Bíblia sabia ler e escrever.
Phần lớn các tôi tớ của Đức Chúa Trời được đề cập đến trong Kinh Thánh đều biết đọc, biết viết.
Durante um longo período, Charles Taze Russell havia escrito os primeiros seis volumes de Studies in the Scriptures, mas ele morreu antes de escrever o sétimo volume.
Qua nhiều năm, anh Charles Taze Russell đã viết sáu tập đầu của bộ Studies in the Scriptures, nhưng anh đã qua đời trước khi viết tập 7.
E vai escrever?
Và cậu tới đó để viết?
Um homem de verdade não lê poesia, e Deus permita que nunca venha a escrever versos!
Đàn ông đích thực không đọc thơ – và Thượng đế cấm họ không bao giờ được làm thơ!
De outras vezes, voltava aos seus aposentos para escrever uma tese e rogava aos amigos que não o distraíssem.
Những lần khác chàng trở về cái tổ của mình để viết một luận văn, và yêu cầu các bạn đừng làm mình bị phân tâm.
Platão, ao escrever sobre os persas, identificou Aquemênes com Perses, ancestral dos persas na mitologia grega.
Plato, khi viết sử Ba Tư, đã đồng nhất hóa Hakhamanish với Perses, tổ tiên của người Ba Tư trong thần thoại Hy Lạp.
Você pode escrever a seguinte verdade em suas escrituras ao lado de Alma 36:11–16: O pecado pode causar dor e remorso.
Các em có thể muốn viết lẽ thật sau đây vào thánh thư của các em bên cạnh An Ma 36:11–16: Tội lỗi có thể dẫn đến nỗi đau đớn và hối tiếc.
Seeger se inspirou para escrever a canção a caminho de um show.
Seeger đã có cảm hứng cho bài hát trong khi trên đường đến một buổi hòa nhạc.
Em 1998, eu tinha acabado de escrever " Toy Story " e " Vida de Inseto " e sentia- me completamente viciado na escrita de argumentos.
Trong năm 1998, tôi viết xong " Toy Story " và " A Bug's Life " và hoàn toàn bị cuốn vào việc biên kịch.
Zero passa a cavar uma parte do buraco de Stanley todos os dias para que este o ensine a ler e escrever.
Zero đã thỏa thuận với Stanley, cậu giúp Stanley đào trong vòng 1 tiếng và bù lại Stanley phải dạy cậu cách đọc và viết.
Então talvez queiram escrever uma história de família.
Có thể bạn muốn viết về tiểu sử gia đình mình.
Você pode escrever esse princípio nas escrituras ao lado de 3 Néfi 17:1–3.
(Các em có thể muốn viết điều này trong thánh thư của các em bên cạnh 3 Nê Phi 17:1–3).
"""Acordar, tomar café, escrever, fazer palestras, jantar, caminhar"", diz Heine, ""tudo tinha a sua hora marcada."
“Thức dậy, uống cà-phê, viết, giảng, ăn tối, đi dạo, Heine bảo - mỗi việc đều có giờ giấc của nó.
Pelo visto, foi o relatório pormenorizado de Epafras que induziu Paulo a escrever duas cartas a esses irmãos, que ele não conhecia.
Rõ ràng là lời tường thuật chi tiết của Ê-pháp-ra đã khiến Phao-lô viết hai lá thư cho những anh em mà ông chưa được gặp.
Ou posso só escrever - abc.
Hoặc là viết thành " abc "
Jeová inspirou o profeta Isaías a escrever as seguintes palavras animadoras: “Ele [Deus] dá poder ao cansado; e faz abundar a plena força para aquele que está sem energia dinâmica.
Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escrever trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.