escale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escale trong Tiếng pháp.
Từ escale trong Tiếng pháp có các nghĩa là bến, lữ thứ, sự đỗ lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escale
bếnnoun (bến (tàu, máy bay) |
lữ thứnoun |
sự đỗ lạinoun (sự đỗ lại (để lấy chất đốt, để lấy hành khách) |
Xem thêm ví dụ
Au lieu de cela, le lieutenant Mendes se portait systématiquement volontaire pour rester à bord et ne prenait pas part autrement aux activités lors des escales. Thay vì thế, Trung úy Mendes liên tục tình nguyện “phục vụ tại cảng” hoặc bỏ không dự các sinh hoạt khi ghé cảng. |
Ainsi, le premier port d'escale: Parlons un peu de l'Afrique du Sud. Vậy đầu tiên, hãy nói một chút về Nam Phi. |
Des bateaux barrés par des Témoins ont fait escale dans tous les villages de pêcheurs de Terre-Neuve, ont longé toute la côte norvégienne jusqu’à l’océan Arctique, ont sillonné les eaux des îles du Pacifique et visité les ports d’Asie du Sud-Est. Những chiếc thuyền do Nhân-chứng Giê-hô-va lái đã ghé qua thăm viếng các bến cảng nhỏ ở Newfoundland, dọc theo bờ biển Na Uy cho đến Bắc Băng Dương, các hải đảo Thái Bình Dương và các hải cảng Đông Nam Á. |
Il lui avait donné cet ordre : « Lors de notre prochaine escale, vous sortirez avec les officiers. Ông ta đã ra lệnh cho Trung Úy Mendes: “Trung úy sẽ đi ra ngoài với các sĩ quan khi chúng ta ghé cảng lần tới. |
Certains de ces vols sans escale peuvent durer jusqu’à quatorze heures et couvrir près de 15 000 km. Một số chuyến bay thẳng này có thể kéo dài đến 14 tiếng đồng hồ và dài khoảng 14.500 cây số. |
Lors d’une escale en Argentine, à Buenos Aires, j’ai trouvé le siège des Témoins de Jéhovah. Một lần nọ, chúng tôi cập cảng Buenos Aires, Argentina, tôi thấy trụ sở chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Après une brève escale à Benghazi dans l'est de la Libye, le Vol 114 avait continué sa route pour Le Caire avec 113 personnes à bord. Sau khi dừng chân một thời gian ngắn tại Benghazi máy bay tiếp tục hành trình đến Cairo với 113 người trên khoang. |
Fin 1927, il est nommé chef d’escale à Cap Juby au Maroc avec pour mission d’améliorer les relations de la compagnie avec les dissidents maures d’une part et avec les Espagnols d’autre part. Cuối năm 1927, Saint-Exupéry được chỉ định làm giám đốc một sân bay ở Cap Juby, Maroc với nhiệm vụ cải thiện mối quan hệ của công ty với cả những người ly khai gốc Moor và những người Tây Ban Nha. |
De décembre 1924 à avril 1925, le duc et la duchesse visitèrent le Kenya, le protectorat d'Ouganda et le Soudan anglo-égyptien avec des escales au canal de Suez et à Aden. Từ tháng 12 năm 1924 tới tháng 4 năm 1925, công tước và công nương xứ York đi tuần thú Kenya, Uganda và Sudan, du hành xuyên qua kênh đào Suez và Aden. |
Syracuse, une ville où Paul a fait escale Sy-ra-cu-sơ—Một trạm dừng trong chuyến đi của Phao-lô |
En 1520, les Portugais y établissent un poste, dans le village de Lamakera sur la côte est de l'île, comme escale entre les Moluques et Malacca, qu'ils contrôlent tous deux. Năm 1520, người Bồ Đào Nha đã lập ra một trạm thương mại tại làng Lamakera ở phía đông đảo Solor như là một cảng trung chuyển giữa Maluku và Malacca. |
La dernière escale du navire qui transportait Paul fut Beaux-Ports, en Crète. Cảng cuối cùng mà tàu chở Phao-lô đã ghé lại là Mỹ-Cảng ở Cơ-rết. |
Leur foyer est une escale pour les voyageurs. Nhà của họ là một nơi dừng chân của lữ khách. |
Comme le montre la carte, ils firent escale à Sidon, puis à Myre. Như bản đồ cho thấy, họ đáp tàu tới Si-đôn và My-ra. |
Lors d'une escale de ravitaillement à Angmagssalik au Groenland, les Inuits de la région donnèrent au Sirius le surnom « Tingmissartoq » ou » celui qui vole comme un oiseau ». Trong lúc dừng ở trạm tiếp nhiên liệu tại Angmagssalik, Greenland, những Inuit (người bản địa, còn gọi là Eskimo) của vùng này đặt cho máy bay Sirius của họ một biệt hiệu là “Tingmissartoq” (người bay như chim). |
Je fais une longue escale avant la Californie. Tạm nghỉ chân trên đường đến California thôi. |
Ils ont accepté 20 périodiques et 5 livres, et ils ont promis de rechercher les Témoins de Jéhovah une fois arrivés à la prochaine escale. Cặp vợ chồng nhận hơn 20 tạp chí, 5 cuốn sách và hứa sẽ tìm Nhân Chứng tại cảng kế tiếp mà họ sẽ đến. |
Ferez-vous escale à Winterfell? Ông sẽ dừng chân tại Winterfell khi đi về chứ? |
C'est mieux de prendre le 36383 jusqu'au port d'escale. Tốt hơn chúng ta nên đi 36-383 từ Cảng Stage. |
Cette maison, c'est pour s'installer ou c'est seulement une escale? Nơi này, xem nó là nhà hay chỉ là trạm dừng tạm? |
Les planeurs partirent de Toula le 10 mars, avec plusieurs escales à Omsk, Krasnoïarsk, la péninsule Schmidt, sur l'île de Sakhaline tout à l'est de la Russie, avant d'atteindre la station SP-4 au début du mois d'avril, pendant une période de gel intense,. Chúng bay từ Tula vào 10 tháng 3, với vài lần dừng lại, xuyên qua Omsk và Krasnoyarsk, đến mũi đất Schmidt tại Sakhalin ở vùng viễn đông và cuối cùng hạ cánh trên tảng băng nổi vào đầu tháng 4, trong thời tiết giá lạnh. |
“ Mais le plus passionnant, ce sont nos escales dans les villages. “Dĩ nhiên, phần hứng thú nhất là thăm viếng những làng nhỏ dọc theo đường biển. |
Nous devons faire la traversée d’un trait, car Savissivik, le village par lequel devait commencer notre tournée de prédication et où nous aurions pu faire escale, est toujours pris dans les glaces. Và chúng tôi phải vượt thẳng qua vịnh vì làng Savissivik (nơi khu vực bắt đầu và nơi đáng lẽ ra chúng tôi có thể nương náu) vẫn còn bị băng làm tắc nghẽn. |
Notre première escale a été la prison d’Iráklion. Trạm dừng đầu tiên của chúng tôi là một nhà tù ở Iráklion. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới escale
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.