¿Qué significa thu nhập en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra thu nhập en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar thu nhập en Vietnamita.
La palabra thu nhập en Vietnamita significa ingreso, ingreso. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra thu nhập
ingresonoun Khi đó, và chỉ khi đó, chúng ta mới có thể giải thích nguồn thu nhập khác. Entonces, y solo entonces, podemos explicar otro ingreso. |
ingresonoun verb (flujo de riqueza durante un período de tiempo) Thu nhập theo đầu người sẽ gần tốp đầu El ingreso per cápita estará cerca de la cima |
Ver más ejemplos
Thu nhập bình quân đầu người của thành phố là 34.336 đô la. La renta per cápita de la ciudad era 34 336 $. |
Khi có uy tín rồi thì cũng có thu nhập ổn định mà. Bueno, una vez que me establezca será un trabajo estable. |
Ngay cả những người có thu nhập không nhiều cũng có khả năng mua một chiếc. Hasta personas con modestos ingresos podían comprarlo. |
Tôi nghĩ cậu sẵn lòng chi ra 3 tháng thu nhập cho một cái nhẫn. Creo que debería costarte el sueldo de unos tres meses. |
Một lần nữa, thu nhập mất cân đối thì không hay ho gì. Una vez más, la desigualdad de ingresos no es buena. |
Kế hoạch thuế: Thông thường, thuế thu nhập là chi phí lớn nhất trong một hộ gia đình. Planificación fiscal: por lo general, el impuesto sobre la renta es el gasto más grande en un hogar. |
Họ đã dùng các biểu ngữ và quảng cáo khiêu dâm để kiếm thu nhập. Han creado una industria con carteles y anuncios pornográficos para obtener ganancia. |
Đối tượng không có kiểm tra thu nhập. Cero verificación de ingresos. |
(Vỗ tay) Bất kể tuổi tác, thu nhập hay văn hóa, (Risas) (Aplausos) Atraviesa edades, ingresos y culturas. |
Chúng ta nên tăng thêm nguồn thu nhập Debemos aumentar nuestros ingresos |
Nếu điều chỉnh được, gia đình có thể sống chỉ nhờ một nguồn thu nhập không? Si se hicieran algunas modificaciones, ¿podría arreglarse la familia con los ingresos de un solo miembro? |
(Thu nhập ước tính / Số yêu cầu) × 1.000 (Ingresos estimados / Número de solicitudes) × 1000 |
Yeah, mất 2 lần thu nhập luôn. Sí, se necesitan dos salarios. |
Khi đó, và chỉ khi đó, chúng ta mới có thể giải thích nguồn thu nhập khác. Entonces, y solo entonces, podemos explicar otro ingreso. |
Du lịch ngày càng có xu hướng vận chuyển như một nguồn thu nhập. El turismo cada vez se afianza más como una importante fuente de ingresos. |
Cơ hội — khám phá các đề xuất tùy chỉnh có thể tăng thu nhập của bạn. Oportunidades: vea recomendaciones personalizadas que podrían ayudarle a incrementar los ingresos. |
Mặc dù chúng tôi mất thu nhập phụ thêm đó nhưng Chúa đã lo liệu cho chúng tôi. A pesar de la pérdida de ese ingreso adicional, el Señor ha cuidado de nosotros. |
Một là phân tách theo chủng tộc, hai là phân tách dựa theo thu nhập. Uno era la segregación racial, el otro la segregación por ingresos. |
Giờ ta sẽ chuyển chủ đề và theo dõi thu nhập đầu người. Ahora vamos a cambiar y ver el nivel de ingreso per cápita. |
Gia đình tôi sống rất tiết kiệm dựa vào khoản thu nhập ít ỏi. Además, la situación económica de mi familia era difícil. |
Cũng nên lưu ý rằng bạn không được chia sẻ thu nhập AdSense với bên thứ ba. También debe tener en cuenta que no puede compartir sus ingresos de AdSense con terceros. |
Và đó là ý tưởng đơn giản đến không ngờ: bảo đảm thu nhập cơ bản. Y se trata de una idea increíblemente simple: la garantía de un ingreso básico universal. |
Đây sẽ là một nguồn thu nhập của anh. Vendrás aquí a cobrar. |
Ví dụ, Lebanon và Jordan là những nước có thu nhập trung bình. Por ejemplo, el Líbano y Jordania son países de ingresos medios. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de thu nhập en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.