¿Qué significa tác phong en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra tác phong en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar tác phong en Vietnamita.
La palabra tác phong en Vietnamita significa la educación, gobierno, la clase, la manera, mando. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra tác phong
la educación(manners) |
gobierno(manners) |
la clase(manners) |
la manera(manners) |
mando(manners) |
Ver más ejemplos
Tác phong của họ đã gây cảm tình với ông. Le había impresionado el comportamiento de los jóvenes. |
Nhưng cô ra hầu Tòa với tác phong của một người trẻ thành thục. Sin embargo, fue una joven madura la que compareció ante el Tribunal. |
Tôi có thể đối phó với tác phong của ông ta. Incluso puedo con su modo. |
Họ đều có tác phong của họ. Cada hombre con lo suyo! |
Em thật sự có vấn đề về tác phong đó. Tu actitud es muy negativa, McFly. |
Tác phong bình dân ấy có sức thu hút khá mạnh. La despedida sigue ejerciendo una poderosa atracción. |
Do tác phong " lịch sự " của anh trai Merle đấy. Es cortesía del hermano de Daryl. |
Một đạo lý của danh dự, của tác phong. ... un código de honor o de educación. |
Tác phong nhã nhặn của Nữ Siêu Nhân. Cortesía de Supergirl. |
Đó không phải là tác phong của tôi. No era mi estilo. |
Tác phong của ông ta. Su modo. |
Đó là tác phong chuyên nghiệp. Llámelo cortesía profesional. |
Trong lãnh vực thương mại, đi trễ không chỉ bị xem là biểu hiện của một tác phong xấu. En el mundo de los negocios, la impuntualidad es más que una muestra de mala educación. |
Và điều mà tôi thực sự cố gắng làm là làm cho con người có nhiều trải nghiệm tương tác phong phú hơn. Y lo que estoy tratando de hacer realmente, es permitir que la gente tenga más tipos de experiencias interactivas ricas. |
(Cười) Và điều mà tôi thực sự cố gắng làm là làm cho con người có nhiều trải nghiệm tương tác phong phú hơn. Y lo que estoy tratando de hacer realmente, es permitir que la gente tenga más tipos de experiencias interactivas ricas. |
Quảng cáo xen kẽ cung cấp quảng cáo tương tác phong phú cho người dùng trên các ứng dụng dành cho thiết bị di động. Los anuncios intersticiales son anuncios interactivos destinados a los usuarios de aplicaciones móviles. |
Xét cho cùng, anh là một người truyền giáo giải nhiệm trở về nhà với tác phong trong sáng, còn chị thì không tích cực. Después de todo, él era un ex misionero pulcro y serio, y ella no había estado activa. |
Quảng cáo xen kẽ cung cấp các quảng cáo tương tác phong phú cho người dùng trên ứng dụng dành cho thiết bị di động. Los anuncios intersticiales permiten mostrar publicidad interactiva a los usuarios de aplicaciones móviles. |
Em mang danh họ của gia đình. Người ngoài sẽ nhìn tác phong của em để biết danh giá của gia đình em và của cha mẹ em. Lo que haces y la clase de persona que eres afecta la opinión que la gente se forma de ese nombre y de los padres que te lo dieron. |
[Ruby đã 76 tuổi, nhưng bà ấy vẫn giữ nguyên tác phong đầy uy quyền của mình; chỉ có dáng đi run rẩy mới chứng tỏ tuổi của bà ấy là sai.] [Ruby tenía setenta y seis años, pero conservaba su porte de autoridad; solo su marcha inestable ocultaba su edad.] |
Giáo sĩ đó đã thông tri một điều đáng lưu ý—tức là anh có những tiêu chuẩn khác và dễ đến gần—chỉ qua dáng dấp và tác phong của anh. El misionero estaba comunicando algo que era notable —que tenía normas diferentes y era abordable— tan solo por su apariencia y comportamiento. |
Mặc dù chúng ta có thể khác biệt về tuổi tác, phong tục, hoặc quốc tịch, nhưng chúng ta đều đoàn kết một lòng trong chức vụ kêu gọi chức tư tế của mình. Aunque nos diferenciemos en edad, costumbres y nacionalidades, somos uno en nuestro llamamiento del sacerdocio. |
□ Tác phong các Nhân-chứng Giê-hô-va và sự giao thiệp của họ đối với đồng loại cho thấy như thế nào là họ giữ mình “khỏi sự ô-uế của thế-gian” này? □ ¿Cómo pueden demostrar los testigos de Jehová que están “sin mancha del mundo” en relación con su conducta y sus relaciones con otras personas? |
Rõ ràng là qua tác phong, dáng dấp bề ngoài và sự thân thiện của chúng ta, chúng ta thông tri với người khác trước khi mở miệng nói. (So sánh I Phi-e-rơ 3:1, 2). Está claro que por nuestra conducta, apariencia y amabilidad nos comunicamos aun antes de decir una palabra. (Compárese con 1 Pedro 3:1, 2.) |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de tác phong en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.