¿Qué significa người đã chết en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra người đã chết en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar người đã chết en Vietnamita.

La palabra người đã chết en Vietnamita significa el difunto, causante, muerta, la difunta, difunto. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra người đã chết

el difunto

(decedent)

causante

(decedent)

muerta

(decedent)

la difunta

(decedent)

difunto

(decedent)

Ver más ejemplos

Mọi người đã chết trong vụ nổ bom sống lại và không thương tích gì.
Que todos los que murieron en la explosión estén vivos de nuevo y totalmente ilesos.
Ở đây, anh là người đã chết, con trai.
Usted es un hijo nacido aquí.
3 người đã chết rồi đấy.
¡ Tres hombres han muerto!
Nhiều người đã chết chỉ vì thiếu một viên đạn.
Más de un hombre murió por falta de una bala extra.
Hơn 300 nghìn người đã chết ngoài sa mạc.
En todas las cruzadas, unas 300.000 personas murieron en el desierto.
Làm sao giết được người đã chết.
No te pueden matar si ya estás muerto.
Đức Giê-hô-va sai con rắn độc để phạt họ và nhiều người đã chết.
Como castigo, Jehová les envió serpientes venenosas, y muchos de ellos murieron.
Có ít nhất một người đã chết và bạn của tôi Amma đang bị truy lùng
Al menos una persona está muerta, y van detrás de amiga Anna.
Nhiều người đã chết.
Mucha gente ha muerto.
b) Chúng ta có thể biết chắc điều gì về những người đã chết vì đức tin?
b) ¿Qué seguridad podemos tener con relación a los que han muerto debido a su fe?
Nhưng có nhiều người lại sợ người đã chết.
Pero hay personas que les tienen miedo a los muertos.
14 Nhưng Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về việc làm sống lại những người đã chết?
14 Ahora bien, ¿cuánto interés tiene Jehová en resucitar a los muertos?
Chúng ta phải tưởng nhớ những người đã chết trong chiến tranh.
Que hay que recordar a los que murieron en la guerra.
Một vài người đã chết vì anh đã đưa Sylar lại gần họ.
Mucha gente murió porque dirigiste a Sylar directo a ellos.
Chúng ta có 4 người đã chết rồi
Ya murieron 4 personas.
Họ chỉ là người đã chết thôi.
A mí me parecen muertos.
Hàng trăm người đã chết trong các trại tập trung.
Otras decenas de miles de militantes murieron en campos de concentración.
Tôi từng thấy một người đã chết sau khi nó quậy... não như đậu hủ.
Una vez vi el cerebro de un hombre después de que el gusano se había cebado con él...
Rải chất độc, ném bom, rất nhiều người đã chết.
Han muerto muchos con este fumigar y estos bombardeos.
Chúng tôi nghĩ mọi người đã chết.
Pensamos que todo el mundo estaba muerto.
" Họ tới chỗ Người và thấy Người đã chết.
" Fueron hacia Él y vieron que ya estaba muerto "
56 người đã chết để hoàn thiện nó.
56 personas murieron para perfeccionar esta euforia.
Khoảng 900 người đã chết ngày hôm ấy, và phần đông là tự sát.
Cerca de 900 personas murieron ese día, la mayoría se quitaron la vida.
Mọi người đã chết trước đó.
Las personas estaban muriendo antes.
Odin chọn những người đã chết để gia nhập ông ta.
Odín escoge a los hombres caídos para que se le unan.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de người đã chết en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.