erroné trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ erroné trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erroné trong Tiếng pháp.
Từ erroné trong Tiếng pháp có các nghĩa là sai, sai lạc, sai lầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ erroné
saiadjective verb Mais, et si l'hypothèse erronée était ce qui était vrai? Nhưng nếu như cái giả sử sai lại là thật thì sao? |
sai lạcadjective Les Zoramites prient et adorent d’une manière erronée Dân Giô Ram cầu nguyện và thờ phượng một cách sai lạc |
sai lầmadjective Parce que cela envoie tous les messages erronés sur ce qu'est le leadership. Bởi vì câu chuyện truyền một 1 thông điệp sai lầm về ý nghĩa của sự lãnh đạo. |
Xem thêm ví dụ
Sans même lui laisser le bénéfice du doute, ils ont tiré hâtivement des conclusions erronées et lui ont tourné le dos. Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài. |
On peut tirer une conclusion erronée de l’histoire de mes grands-parents. Trong câu chuyện này của ông bà ngoại tôi, có thế có đôi chút hiểu lầm. |
Si une référence entraîne de nombreuses revendications erronées, cliquez sur le bouton Désactiver la référence pour faciliter la suppression. Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng. |
L’idée qu’ils se font de lui est peut-être déformée par des enseignements erronés. Có thể họ bị những sự dạy dỗ của các tôn giáo sai lầm che mắt. |
Job rejette les raisonnements erronés de ses visiteurs. Gióp không chấp nhận lý luận sai lầm của những người đến thăm ông. |
C’est donc ultérieurement qu’il suscita l’enseignement erroné selon lequel les hommes ont une âme immortelle qui continue à vivre après leur mort. — Voir La Tour de Garde du 1er mai 1958, pages 143, 144 (BI 1/59, page 64). Vậy không phải là sau đó hắn mới đặt ra sự dạy dỗ sai lầm cho rằng con người có linh hồn bất tử vẫn còn sống sau khi thân thể chết. (Xem Tháp Canh [Anh-ngữ], số ra ngày 15-9-1957, trang 575). |
Bien que certaines personnes se réfèrent à Matthieu 12:1-8 pour soutenir ce point de vue, un examen attentif des Écritures montre qu’une telle conclusion est erronée. Nhiều người có nêu Ma-thi-ơ 12:1-8 để bênh vực cho quan-điểm nói trên, song nếu xem xét kỹ Kinh-thánh thì sẽ thấy kết-luận như thế là sai lầm. |
Cependant, 24 ans plus tard, l’évolutionniste Michael Ruse a écrit: “Un nombre croissant de savants (...) prétendent que n’importe quelle théorie évolutionniste fondée sur les principes darwiniens, particulièrement toute théorie qui considère la sélection naturelle comme le moteur d’un changement évolutif, est erronée et incomplète.” Tuy nhiên, 24 năm sau đó, chuyên gia về thuyết tiến hóa là Michael Ruse viết: “Một số nhà sinh vật học ngày càng gia tăng... bàn luận rằng bất cứ thuyết tiến hóa nào dựa trên các nguyên tắc của Darwin—đặc biệt thuyết nào xem sự đào thải tự nhiên như bí quyết cho sự tiến hóa—dù bề ngoài có vẻ hay ho, nhưng thật ra thì rất thiếu sót”. |
Par exemple, si vous avez lu - et je suppose que beaucoup d'entre vous l'ont fait le livre de Thomas Friedman intitulé " La Terre est Plate ", il dit dans son livre, en gros, que cette crainte du libre- échange est erronée, vous voyez, car elle présuppose, elle se base sur la fausse croyance que tout ce qui peut être inventé l'a déjà été. Ví dụ, nếu bạn đã đọc -- Tôi nghĩ là nhiều người đã đọc cuốn sách của Thomas Friedman " Thế giới phẳng ", ông nói, cơ bản, trong cuốn sách viết nỗi lo lắng cho tự do thương mại là thừa bởi vì điều đó xuất phát từ một giả định sai lầm rằng tất cả mọi thứ có thể được phát minh vốn đã được phát minh rồi. |
Cette fois, il corrigera un point de vue erroné adopté par certains et exhortera les frères à rester fermement attachés à la foi. Trong thư này, ông sửa lại quan điểm sai lầm của một số người và khuyến giục anh em đứng vững trong đức tin. |
Si votre outil basé sur l'API permet de modifier, de copier, d'importer ou d'exporter de façon groupée des données sur les campagnes Google Ads depuis/vers une autre plate-forme publicitaire, vous devez informer vos clients des incompatibilités entre les plates-formes afin d'éviter des transferts de données incohérentes ou erronées. Nếu công cụ API của bạn cung cấp chỉnh sửa, sao chép, nhập hoặc xuất dữ liệu chiến dịch Google Ads hàng loạt tới hoặc từ nền tảng quảng cáo khác, bạn phải tiết lộ cho khách hàng của mình sự không tương thích giữa các nền tảng để tránh chuyển dữ liệu sai hoặc không đồng nhất. |
Jésus savait ce qu’ils tramaient dans leur tête ; il a donc saisi cette occasion pour rectifier leur point de vue erroné sur la grandeur. Chúa Giê-su nhận biết những gì họ nghĩ và nắm lấy cơ hội để sửa lại quan điểm sai lầm của họ về sự cao trọng. |
De toute évidence, de telles conceptions erronées sur les morts consolent rarement les endeuillés. Rõ ràng, những ý tưởng sai lầm như thế về sự chết thường không an ủi được gì cho thân nhân người quá cố. |
[ Pensez- vous que notre système politique est erroné? Bạn có nghĩ hệ thống chính trị đang bị rạn nứt? |
Il tente, par le moyen d’apostats et d’autres individus, de nous convaincre que les enseignements auxquels nous adhérons sont erronés. Hắn dùng kẻ bội đạo và nhiều người khác để thuyết phục chúng ta rằng những điều chúng ta được dạy là sai. |
Si vous pensez que votre vidéo a été bloquée en raison d'une revendication Content ID erronée : Nếu video của bạn bị chặn theo một xác nhận quyền sở hữu qua Content ID, nhưng bạn cảm thấy đây là sự nhầm lẫn: |
Et il est très important de toujours en tenir compte, de toujours s'assurer que vous avez l'intuition de ce qui se passe dans les mathématiques, ou de savoir quand les maths vous amènent dans une direction qui peut paraître étrange à la suite de simplifications ou d'hypothèses erronées. Và nó là rất quan trọng để luôn luôn giữ cho rằng trong tâm trí, phải luôn luôn chắc chắn rằng bạn có trực giác cho những gì đang xảy ra trong toán học, hoặc để biết khi toán học là đi vào một hướng đó có thể là lạ Dựa trên over- simplifications hoặc giả định sai. |
Leurs convictions obscurcissant leur jugement, ils passent parfois leur vie entière à tenter vainement de démontrer une thèse erronée. — Jérémie 17:9. Và do vậy họ có lẽ dành ra cả đời để hoài công cố chứng thực những niềm tin sai lầm.—Giê-rê-mi 17:9. |
Au fil des siècles, cependant, Israël se corrompit sous l’influence des croyances erronées des nations voisines, et le peuple de l’alliance se détourna de Jéhovah pour adorer de faux dieux. Tuy nhiên, trải qua nhiều thế kỷ, những sự tin tưởng giả dối của các nước láng giềng đã làm bại hoại Y-sơ-ra-ên, và dân tộc có giao ước với Đức Giê-hô-va đã bỏ Ngài mà thờ những thần giả. |
Après plus de 50 ans, je crois encore entendre un dirigeant de tournoi me dire : « Je regrette, mon garçon, nous devons te disqualifier pour avoir signé une carte erronée. Sau hơn 50 năm, tôi vẫn còn có thể nghe lời nói của một viên chức của cuộc thi đấu: “Thật đáng tiếc cho em, chúng tôi cần phải loại em ra khỏi cuộc thi đấu vì em đã ký tên vào phiếu ghi điểm sai.” |
Si c'est le cas, ne me dites pas ce qui est erroné. Dites seulement, "c'est proche," ou quelque chose comme ça, et je vais tenter de trouver la réponse -- ce qui pourrait devenir intéressant. Nếu tôi sai, đừng nói cho tôi biết sai chỗ nào; chỉ cần nói. "gần đúng" hay tương tự, và tôi sẽ cố gắng tìm ra đáp án -- mà có thể rất thú vị. |
Combattre les enseignements erronés Chống lại những lời giảng dạy sai lạc |
Si celles-ci sont erronées ou non validées, vous pouvez supprimer le compte bancaire existant et en ajouter un nouveau afin de fournir des informations correctes. Thay vào đó, bạn có thể xóa tài khoản ngân hàng hiện tại và thêm một tài khoản ngân hàng mới để cung cấp thông tin chính xác. |
Comparer avec une superstar est une référence erronée. So sánh với một siêu sao là một chuẩn mực sai lầm. |
Ces informations sont erronées. Những báo cáo này là sai. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erroné trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới erroné
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.