ergersi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ergersi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ergersi trong Tiếng Ý.

Từ ergersi trong Tiếng Ý có nghĩa là nổi lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ergersi

nổi lên

verb

Xem thêm ví dụ

Come detentori del sacerdozio di Dio sta a ciascuno di noi disciplinare sé stesso per ergersi al disopra delle vie del mondo.
Chủ Tịch Hinckley dạy rằng mỗi chúng ta là người nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế có nhiệm vụ phải kỷ luật tự giác để sống theo tiêu chuẩn đạo đức cao hơn tiêu chuẩn của thế gian.
Nell’elogiare e nell’incoraggiare la forza morale delle donne, non sto dicendo che gli uomini e i ragazzi siano in qualche modo scusati dal dovere di ergersi in favore della verità e della rettitudine, o che la loro responsabilità di servire, di sacrificarsi e di aiutare sia in qualche modo minore di quella delle donne o che deve essere lasciata a loro.
Bằng cách ca ngợi và khuyến khích sức mạnh đạo đức nơi phụ nữ, tôi không có ý nói rằng những người đàn ông và thiếu niên bằng cách nào đó được miễn nhiệm vụ để đứng lên bênh vực cho lẽ thật và sự ngay chính, rằng trách nhiệm của họ để phục vụ, hy sinh, và phục sự thì bằng cách nào đó ít hơn so với phụ nữ hoặc có thể được giao cho phụ nữ.
Benché avesse ragione di essere adirato per come veniva trattato da Saul, Davide tenne a freno il suo spirito perché (si rendeva conto che Saul era imperfetto e che i servitori di Dio devono perdonare; aveva chiara in mente la sua relazione con Geova; sapeva che era sbagliato ergersi a giudice).
Mặc dù có lý do để tức giận về cách Sau-lơ đối xử với ông, Đa-vít tự kiềm chế mình vì (ông nhận thức rằng Sau-lơ bất toàn và tôi tớ của Đức Chúa Trời phải tha thứ; Đa-vít rõ ràng nghĩ đến mối quan hệ với Đức Giê-hô-va; ông biết rằng phán đoán người khác là sai).
Hai mai visto qualcuno ergersi a favore di qualcosa che era giusto nonostante fosse difficile farlo?
Các em có bao giờ chứng kiến một người nào đó đứng lên bênh vực cho điều đúng khi rất khó để người ấy làm như vậy không?
Nel 1841, due anni dopo il suo arrivo a Nauvoo, egli diede il primo colpo di piccone per una casa del Signore che dovesse ergersi come il gioiello più prezioso dell’opera di Dio.
Vào năm 1841, hai năm sau khi đến Nauvoo, ông đã làm lễ động thổ cho Ngôi Nhà của Chúa mà sẽ đứng làm một biểu tượng quý báu nhất cho công việc của Thượng Đế.
Inoltre, sostenendo che la teoria eliocentrica non contraddiceva le Scritture, sembrò ergersi ad autorità in campo religioso e suscitò così la reazione della Chiesa.
Ngoài ra, khi tuyên bố thuyết nhật tâm hòa hợp với Kinh Thánh, ông đã tự cho mình có thẩm quyền trong tôn giáo. Điều này càng khiêu khích giáo hội.
La nostra figlia più giovane, Abby, ha colto un’opportunità unica per ergersi a difesa del ruolo di madre.
Con gái út của chúng tôi là Abby, đã thấy được một cơ hội độc đáo để đứng lên làm người bênh vực cho vai trò của người mẹ.
È difficile credere che in simili condizioni e circostanze fosse stata progettata una struttura di una tale magnificenza che doveva ergersi su quella che allora era la frontiera dell’America.
Thật là khó tin rằng trong những điều kiện và hoàn cảnh khó khăn đó, một công trình kiến trúc tráng lệ như thế đã được thiết kế để đứng nơi mà lúc bấy giờ là biên giới của Hoa Kỳ.
Guardando dall’alto del parco verso il fiume, è possibile scorgere il maestoso Tempio di Idaho Falls ergersi bianco e pulito al di sopra del terreno.
Từ công viên nhìn xuống dòng sông, người ta có thể thấy đền thờ Idaho Falls đầy uy nghiêm, trắng ngần và thanh khiết, đang đứng trên vùng đất cao.
Anzi, il fatto che un essere spirituale abbia avuto la sfacciataggine di sfidare la sovranità di Geova ed ergersi a dio rivale è indice di orgoglio e presunzione ai massimi livelli.
Việc một tạo vật thần linh dám cả gan thách thức quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va và tự lập mình lên làm thần đối địch với ngài là một ví dụ điển hình của tính kiêu ngạo và tự phụ.
Presso le acque di Mormon, Alma invitò coloro che stavano per entrare in alleanza con Dio a ergersi quali testimoni di Dio e a portare i fardelli gli uni degli altri.10 Essendo noi entrati in questa sacra alleanza, dobbiamo rimanere fedeli a Colui che è la via, la verità e la vita, Gesù Cristo.
Tại dòng suối Mặc Môn, An Ma đã mời gọi những người muốn thiết lập mối quan hệ giao ước với Thượng Đế đứng làm nhân chứng của Thượng Đế và mang gánh nặng lẫn cho nhau.10 Là những người quả thật đã lập giao ước thiêng liêng, chúng ta phải luôn luôn trung thành với đường đi, lẽ thật và sự sống chính là Chúa Giê Su Ky Tô.
La testimonianza di Nefi gli diede il coraggio di ergersi ed essere numerato tra coloro che obbediscono al Signore.
Chứng ngôn của Nê Phi cho ông lòng can đảm để đứng lên và được coi là một người vâng lời Chúa.
Benché dispongano di grande potenza, “per rispetto verso Geova” gli angeli si astengono umilmente dall’ergersi a giudici e dal muovere accuse.
Dù có quyền năng mạnh mẽ, các thiên sứ khiêm nhường không dám xử đoán hoặc buộc tội ai vì họ kính trọng Đức Giê-hô-va.
Se è vero che non possiamo controllare ciò che gli altri fanno o non fanno, i Santi degli Ultimi Giorni possono certamente ergersi con coloro che praticano la virtù nella propria vita e inculcano questo principio nelle nuove generazioni.
Mặc dù chúng ta không thể kiểm soát được điều những người khác có thể hoặc không thể làm, nhưng Các Thánh Hữu Ngày Sau chắc chắn có thể đứng cùng với những người ủng hộ đức hạnh trong cuộc sống của họ và khắc sâu đức hạnh vào thế hệ đang vươn lên.
perché, a prescindere da quanto piatta possa essere attualmente la vostra relazione, se continuate ad aggiungere sassolini di gentilezza, compassione, ascolto, sacrificio, comprensione e altruismo, alla fine comincerà a ergersi un’imponente piramide.
Bởi vì cho dù mối quan hệ của các anh em hiện nhàm chán (hoặc thậm chí còn khó chịu) đến đâu đi nữa, nhưng nếu các anh em cố gắng giữ cho mối quan hệ này được tốt hơn bằng lòng nhân từ, trắc ẩn, bằng việc lắng nghe, hy sinh, thông cảm, và với lòng vị tha, thì cuối cùng một nền tảng hùng mạnh sẽ bắt đầu phát triển.
Quando videro quell’unica casa ergersi tra le mura in rovina, gli israeliti capirono che Geova era con quella donna.
Khi chứng kiến căn nhà đứng trơ trọi một mình, họ biết Đức Giê-hô-va ở cùng phụ nữ này.
Sembra ergersi tra i 20 e i 30 metri sulla linea degli alberi.
Hình như nó đang đứng dậy, chắc cũng phải cao 20 đến 30 mét... cao hơn hàng cây.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ergersi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.