entusiasmante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entusiasmante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entusiasmante trong Tiếng Ý.
Từ entusiasmante trong Tiếng Ý có các nghĩa là hồi hộp, làm say mê, lý thú, hấp dẫn, sôi nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entusiasmante
hồi hộp(exciting) |
làm say mê(exciting) |
lý thú(exciting) |
hấp dẫn
|
sôi nổi(exciting) |
Xem thêm ví dụ
Davanti a noi si presenta un’entusiasmante prospettiva: non ci annoieremo mai, ma scopriremo sempre qualcosa di nuovo. Vì thế, trước mắt chúng ta là viễn cảnh thật tuyệt vời: một đời sống không bao giờ nhàm chán và luôn có điều mới lạ để tìm tòi học hỏi. |
Nell’accettare il suo invito mi sono ritrovata a scoprire cose nuove ed entusiasmanti in questo libro, anche se l’avevo letto molte altre volte in passato. Khi chấp nhận lời mời này, tôi đã tự thấy mình khám phá ra những điều mới mẻ và đầy phấn khởi trong quyển sách này mặc dù tôi đã đọc nó nhiều lần trước đó. |
Hanno intensificato più che mai l’opera nel campo, con risultati entusiasmanti. Họ tăng cường hoạt động rao giảng hơn bao giờ hết và đạt được kết quả rất phấn khích. |
In questa era di Internet, ci sono nuovi ed entusiasmanti modi per fare lavoro missionario. Giờ đây, trong thời đại Internet này, có những cách mới mẻ và hứng thú mà các anh em có thể làm công việc truyền giáo. |
Disse benignamente a Pietro: “Smetti di aver timore” e poi gli parlò dell’entusiasmante opera di fare discepoli a cui avrebbe preso parte. Ngài nhân từ nói: “Đừng sợ chi”, và rồi nói cho Phi-e-rơ biết về công việc đào tạo môn đồ đầy phấn khởi mà ông sẽ có phần tham gia. |
Fu entusiasmante! Thật vui mừng biết bao! |
3 Pertanto dal 1914 la buona notizia del Regno include un nuovo entusiasmante aspetto. 3 Đúng thế, kể từ năm 1914 tin mừng về Nước Trời bao gồm thêm một khía cạnh mới đầy phấn khích. |
O ancora, nella Germania degli anni ’20, in piena crisi economica, senza dubbio molti considerarono il nazismo una nuova idea entusiasmante, ma quante sofferenze ha causato! Ngoài ra, trong nước Đức gặp khó khăn về kinh tế thời thập niên 1920, chắc chắn nhiều người xem chế độ Quốc xã như một ý tưởng mới thật hào hứng, nhưng nó đã đem lại tang tóc là dường bao! |
LA MATTINA del mercoledì 24 agosto 2005, le famiglie Betel degli Stati Uniti e del Canada, in collegamento video, hanno udito un annuncio entusiasmante. SÁNG Thứ Tư ngày 24-8-2005, gia đình Bê-tên ở Hoa Kỳ và Canada được nghe một thông báo rất phấn khởi qua hệ thống video trực tiếp. |
Quei rapporti entusiasmanti devono averli spronati a impegnarsi nell’opera affidata loro da Dio nonostante l’accanita persecuzione fomentata dai capi religiosi ebrei. Hẳn các báo cáo hào hứng ấy đã giục lòng các môn đồ thi hành sứ mạng Đức Chúa Trời giao phó, bất kể sự bắt bớ dữ dội do giới lãnh đạo Do Thái giáo chủ mưu! |
(Rivelazione 7:14) Viviamo in tempi davvero entusiasmanti. (Khải-huyền 7:14) Chúng ta sống trong thời kỳ thật hứng thú. |
11 È davvero entusiasmante sapere che dal 1919 Geova permette a esseri umani imperfetti di collaborare con lui nel coltivare, rafforzare ed espandere il paradiso spirituale sulla terra! 11 Thật phấn khởi khi biết rằng kể từ năm 1919, Đức Giê-hô-va đã cho phép con người bất toàn cùng làm việc với ngài để vun trồng, củng cố và mở rộng địa đàng thiêng liêng trên đất! |
Quale entusiasmante notizia viene riferita a Cleopa e all’altro discepolo al loro ritorno a Gerusalemme, e cosa accade dopo? Khi Cơ-lê-ô-ba cùng người bạn trở lại Giê-ru-sa-lem, họ được nghe tin hào hứng nào, và điều gì xảy ra sau đó? |
Durante la sua visita, il fratello Rutherford diede loro grande incoraggiamento pronunciando due entusiasmanti discorsi al congresso e cinque vigorose conferenze radiofoniche. Trong cuộc viếng thăm, anh Rutherford mang lại sự khích lệ lớn cho những người trung thành ấy bằng cách trình bày hai bài giảng sống động, và năm bài giảng hùng hồn qua radio. |
Quindi questo è un progetto che ho trovato estremamente entusiasmante, e davvero non vedo l'ora di scoprire dove ci porterà. Vì lẽ đó, đây là đề tài làm tôi cực kì thích thú, và tôi thật sự mong chờ xem nó sẽ đưa ta đến đâu. |
Quando siamo entrati nella sala, l’atmosfera spirituale era entusiasmante! Khi chúng tôi bước vào hội trường, thì Thánh Linh ngập tràn trong bầu không khí đầy phấn khởi đó! |
8 Quei fedeli servitori di Dio dei tempi precristiani tenevano lo sguardo rivolto a un futuro luminoso ed entusiasmante. 8 Những người trung thành trước thời Đấng Christ mong chờ một tương lai tươi sáng và tuyệt diệu. |
Possono sentirne la voce mentre spiega loro entusiasmanti verità. Chính tai họ nghe ngài cắt nghĩa Lời Đức Chúa Trời và dạy dỗ những sự thật tuyệt diệu. |
(Isaia 26:15) È veramente entusiasmante veder crescere la sua popolazione mentre l’unto rimanente riempie il “paese” di “prodotti”, cibo spirituale sano e corroborante. Không, có thể mở rộng ranh giới nếu cần thiết (Ê-sai 26:15) Quả thực, chúng ta vui mừng thấy được dân số gia tăng khi lớp người được xức dầu còn sót lại làm “xứ” đầy “trái”—đồ ăn thiêng liêng lành mạnh, thêm sức (Ê-sai 27:6). |
1 Com’è entusiasmante leggere dell’aumento che c’è in molti paesi! 1 Chúng ta thật hứng chí biết bao khi đọc về sự gia tăng kỳ diệu tại nhiều nước. |
Che momenti entusiasmanti! Quả là một thời khắc trọng đại! |
E credo che una delle cose entusiasmanti che sta accadendo è che si stanno unendo a noi persone provenienti da altri campi. Và tôi nghĩ 1 trong những thứ thú vị là nó bắt đầu xảy ra bây giờ những người trong những lĩnh vực ấy đang tiến vào nghiên cứu. |
Ci veniva permesso di provare, di sfidare noi stessi, di sognare e di godere di quei piaceri che derivano da cose insignificanti che solo i bambini trovano entusiasmanti”. Cũng là một điều tốt để thử làm, để tự thử thách, mơ ước và vui hưởng những điều thú vị từ những điều vô nghĩa mà chỉ trẻ em mới cảm thấy phấn khởi.” |
(Romani 15:4) Significa questo che i personaggi principali di questa narrazione entusiasmante — gli abitanti di Samaria e di Gerusalemme come pure gli assiri — hanno un equivalente moderno? (Rô-ma 15:4) Phải chăng điều này có nghĩa là các vai chính trong câu chuyện hào hứng này—tức dân Sa-ma-ri, Giê-ru-sa-lem và dân A-si-ri—cũng có các vai tương ứng thời nay? |
Se siete proclamatori della buona notizia, avete contribuito — anche se forse in misura apparentemente piccola — a queste entusiasmanti statistiche. Nếu bạn là người công bố tin mừng, bạn đã góp phần vào các số thống kê khích lệ này—ngay dù dường như chẳng là bao. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entusiasmante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới entusiasmante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.