entrer en vigueur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entrer en vigueur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrer en vigueur trong Tiếng pháp.
Từ entrer en vigueur trong Tiếng pháp có các nghĩa là có hiệu lực, có lợi, hiệu ứng, hiệu lực, hiệu quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entrer en vigueur
có hiệu lực(effect) |
có lợi(inure) |
hiệu ứng(effect) |
hiệu lực(effect) |
hiệu quả(effect) |
Xem thêm ví dụ
Dates d'entrée en vigueur Ngày có hiệu lực |
Entrée en vigueur le 28 avril 1952. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2012. ^ It entered into force on April 28, 1952. |
Vous devez toutefois approuver le changement pour qu'il puisse entrer en vigueur. Tuy nhiên, bạn phải chấp thuận mức thay đổi tỷ lệ phần trăm thanh toán tự động trước khi nội dung thay đổi này có thể có hiệu lực. |
La constitution de la Quatrième République entre en vigueur le 27 octobre 1946. Hiến pháp của nền cộng hòa thứ tư được thông qua vào ngày 13 tháng 10 năm 1946. |
Cette date a marqué l’entrée en vigueur de la Loi sur les associations religieuses et le culte public. Vào ngày đó, đạo luật về những hiệp hội tôn giáo và sự thờ phượng công cộng được ban hành. |
Nous mettrons à jour la page Ciblage par liste de clients dès son entrée en vigueur. Google sẽ cập nhật thông tin trên trang Chính sách Đối sánh khách hàng khi yêu cầu này có hiệu lực. |
Google enverra une notification avant que ce changement entre en vigueur. Google sẽ gửi thông báo trước khi yêu cầu này có hiệu lực. |
Le Traité de Maastricht, qui est entré en vigueur en 1993, établit l'Union européenne. Hiệp ước Maastricht được phê chuẩn vào năm 1993 hình thành Liên minh châu Âu. |
10 Quand la nouvelle alliance est- elle entrée en vigueur ? 10 Khi nào giao ước mới bắt đầu có hiệu lực? |
Entrée en vigueur de la convention de Schengen. Hiệp ước Schengen Schengen |
Cette alliance est entrée en vigueur grâce au sang de Jésus. Giao ước này có hiệu lực qua huyết hy sinh của Giê-su. |
Cette alliance est entrée en vigueur à la Pentecôte 33 de notre ère (Hé 9:14, 15). Giao ước này bắt đầu có hiệu lực vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN. —Hê 9:14, 15. |
12:1-3 — Quand l’alliance abrahamique est- elle entrée en vigueur et pour combien de temps ? 12:1-3—Khi nào giao ước Áp-ra-ham bắt đầu có hiệu lực, và trong bao lâu? |
1993 - L'Accord de libre-échange nord-américain (ALENA) entre en vigueur. 1994 - Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ (NAFTA) có hiệu lực. |
À quelle date l’alliance abrahamique est- elle entrée en vigueur, et pour combien de temps ? Vào ngày nào giao ước Áp-ra-ham bắt đầu có hiệu lực, và trong bao lâu? |
18 C’est pourquoi l’alliance précédente non plus n’est pas entrée en vigueur* sans que du sang soit répandu. 18 Thế nên, ngay cả giao ước cũ cũng không thể có hiệu lực nếu chẳng có huyết. |
Il est entré en vigueur, et nous promettons de vous aider à effectuer cette transition le plus facilement possible. GDPR đang được thực thi và chúng tôi cam kết hợp tác với bạn để làm cho quá trình chuyển tiếp này diễn ra suôn sẻ nhất có thể. |
Depuis le 9 août 2006, avec l’entrée en vigueur du nouveau statut, l’occitan est devenu officiel dans toute la Catalogne. Đến ngày 9 tháng 8 năm 2006, khi quy chế tự trị mới có hiệu lực thì tiếng Occitan trở thành ngôn ngữ chính thức trên khắp Catalunya. |
C'est un traité multilatéral, qui est entré en vigueur le 1er janvier 1988, après avoir été ratifié par 10 pays. Nó có hiệu lực như một hiệp ước đa phương vào ngày 1 tháng 1 năm 1988, sau khi được phê chuẩn bởi 11 quốc gia. |
En d'autres termes, seuls les coûts accumulés après l'entrée en vigueur de cette modification peuvent être combinés dans la facture consolidée. Nói cách khác, chỉ những chi phí được tích lũy sau khi thay đổi này có hiệu lực mới có thể được kết hợp vào hóa đơn tổng hợp. |
Lorsque ces nouvelles règles seront entrées en vigueur, la page correspondante du règlement sera mise à jour pour refléter ces modifications. Sau khi chính sách mới có hiệu lực, mô tả chính sách có liên quan sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này. |
Lorsque ces nouvelles règles seront entrées en vigueur, la page correspondante du règlement sera mise à jour pour refléter ces modifications. Sau khi những chính sách mới này có hiệu lực, trang chính sách có liên quan sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này. |
Lorsque cette nouvelle règle sera entrée en vigueur, la page correspondante du règlement sera mise à jour pour refléter ces modifications. Sau khi chính sách mới có hiệu lực, trang chính sách có liên quan sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này. |
En outre, un citoyen respectueux des lois voudra certainement savoir à partir de quel moment la nouvelle constitution entre en vigueur. Ngoài ra, một công dân tốt cũng muốn biết khi nào hiến pháp mới sẽ có hiệu lực. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrer en vigueur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới entrer en vigueur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.