entorse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ entorse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entorse trong Tiếng pháp.

Từ entorse trong Tiếng pháp có các nghĩa là bong gân, sự bong gân, sự vi phạm, Bong gân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ entorse

bong gân

noun

Ça doit être une entorse.
Có thể là bị bong gân.

sự bong gân

noun (y học) sự bong gân)

sự vi phạm

noun (nghĩa bóng) sự vi phạm)

Bong gân

noun

Ça doit être une entorse.
Có thể là bị bong gân.

Xem thêm ví dụ

Je lui dois cette entorse.
Tôi còn phải cám ơn cổ về cái đầu gối này.
Les médias font constamment état de graves entorses à la morale — touchant aussi bien la vie privée que les domaines de la politique, du travail, du sport, des affaires, etc.
Phương tiện truyền thông thường đề cập những vụ suy đồi đạo đức—trong đời sống riêng, trong giới quan chức, thương mại, ngành nghề, thể thao và những lĩnh vực khác.
Parfois, dans des cas particuliers, il vaut mieux faire une entorse à la loi.
“Đôi khi tốt hơn là nên bẻ cong luật một chút trong những trường hợp đặc biệt.
En quelles circonstances les scribes et les Pharisiens étaient- ils prêts à faire une entorse aux règles, et quand s’y refusaient- ils?
Khi nào thầy thông giáo và người Pha-ri-si thay đổi các luật lệ để có lợi cho mình, và khi nào thì họ không làm như vậy?
Cela ne veut pas dire que nous devons faire des entorses à nos principes ou édulcorer nos croyances.
Khi nói điều này, tôi không phải đề nghị rằng chúng ta thỏa hiệp các nguyên tắc của mình hoặc làm giảm bớt tín ngưỡng của mình.
C'est ce à quoi ressemblait son bras quand elle est venue dans ma clinique trois mois après son entorse.
Đây là hình ảnh cánh tay của cô bé khi cô đến với trung tâm của tôi 3 tháng sau khi cú trật tay.
Vous allez probablement imaginer, comme elle l'a fait, qu'une entorse du poignet est anodine dans la vie d'une personne.
Bạn sẽ hình dung, cũng như cô bé, rằng trật cổ tay chỉ là một việc nhỏ trong đời.
C'est juste une entorse à la cheville.
Chỉ là bong gân mắt cá chân thôi.
Et pendant une de ses répétitions de danse, elle est tombée sur son bras tendu et s'est faite une entorse du poignet.
Trong một lần tập dợt bài nhảy, cô bé ngã lên cánh tay mình và bị trật cổ tay.
Ça doit être une entorse.
Có thể là bị bong gân.
Leurs poignets sont fêlés, leurs chevilles présentent une entorse et leur nez est cassé.
Có 1 xương cổ tay gãy do vận động, 1 mắt cá chân bị bong gân, và 1 mũi gãy.
Si vous voulez survivre, il vous faudra faire quelques entorses à vos principes.”
Nếu muốn sống còn thì phải có vài mánh lới trong cách sống”.
Cela voulait dire qu’on ne pouvait pas remettre un os en place ni bander une entorse le jour du sabbat.
Điều này có nghĩa là một người bị gãy xương hoặc bong gân thì không được chữa vào ngày Sa-bát.
Voici la question qu’il a posée à sa mère : « Maman, faut-il que je fasse des entorses à mes principes pour garder mes amis ? »
Đây là câu hỏi mà em hỏi mẹ của mình: “Mẹ ơi, con có cần hạ thấp tiêu chuẩn của mình để khỏi bị mất bạn không?”
Souvent, on commence à devenir la proie du péché quand on choisit des amis dont les principes ne sont pas en accord avec l’Évangile, et que, pour devenir populaire ou accepté de ses semblables, on fait des entorses aux principes et aux lois de l’Évangile, en suivant un chemin qui n’apportera, à soi et à ses proches, que souffrance et tristesse
Thường thường, việc trở thành con mồi cho tội lỗi bắt đầu với một người nào đó chọn những người bạn có tiêu chuẩn đạo đức không phù hợp với phúc âm, rồi để được bạn bè ưa thích hoặc chấp nhận, vậy nên người này thỏa hiệp các nguyên tắc và quy luật phúc âm, đi xuống con đường mà chỉ mang đến đau đớn và buồn phiền cho chính người ấy và cho những người thân của người ấy.
Ce n'est pas une entorse, elle est cassée.
Tôi không bị trặc chân, mà bị gãy rồi.
S’habiller de façon pudique est un combat constant mais je suis reconnaissante de ne pas avoir cédé ni fait d’entorse à mes principes.
Việc ăn mặc trang nhã là một nỗ lực liên tục, nhưng tôi biết ơn rằng tôi đã không nhượng bộ và dung hòa các tiêu chuẩn của mình.
Dans de telles conditions, nous ne pouvons pas nous permettre de faire une entorse à nos principes pour être “ comme tout le monde ” aux yeux de ceux qui nous voient.
Trong môi trường này chúng ta không thể hạ thấp tiêu chuẩn của mình để tỏ ra “bình thường” đối với những người chung quanh.
Le Projet des Droits Non-Humains dit que tracer une ligne qui esclavagise un être autonome et capable d'auto-détermination comme vous en voyez derrière moi, est une entorse à l'égalité.
Dự án Nonhuman Rights tranh luận rằng việc tạo ra ranh giới để biến những sự sống tự do và có quyền quyết định thành nô lệ như sinh vật bạn thấy đằng sau tôi đây là xâm phạm quyền bình đẳng.
Il n’est donc pas permis ce jour- là de remettre un os en place ou de bander une entorse.
Chẳng hạn trong ngày Sa-bát, không được phép nắn xương hoặc băng bó chỗ bị bong gân, là những tình trạng không đe dọa tính mạng.
Faisons-nous des entorses à nos principes pour nous intégrer à notre voisinage ?
Chúng ta có đang hạ thấp tiêu chuẩn của mình để thích hợp với những người lân cận của mình không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entorse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.