ênfase trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ênfase trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ênfase trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ênfase trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giọng, tiếng, khẩu âm, dấu, nhấn mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ênfase

giọng

(accent)

tiếng

(accent)

khẩu âm

(accent)

dấu

(accent)

nhấn mạnh

(emphasis)

Xem thêm ví dụ

Em Betel ainda se dá ênfase a se obter conhecimento bíblico e desenvolver métodos eficazes de ensino.
Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu.
Então fizemos — se visitarem no nosso "site" o Centro de Descoberta de Química, verão pessoas vindas de todo o país para observarem como reestruturámos as cadeiras, dando ênfase à colaboração, ao uso de tecnologia, usando problemas de fora das nossas empresas de biotecnologia no nosso "campus", não fornecendo teoria aos alunos, antes fazendo-os debater-se com essa teoria.
Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng
Os que davam muita ênfase àquele belo templo em Jerusalém e aos costumes e tradições que se desenvolveram em torno da Lei mosaica desperceberam o verdadeiro objetivo por trás da Lei e do templo.
Người nào khư khư giữ lòng sùng kính đối với tòa nhà nguy nga ở Giê-ru-sa-lem, cũng như đối với những phong tục và truyền thống liên quan đến Luật pháp Môi-se thì thật ra họ không hiểu ý định nằm sau Luật pháp và đền thờ!
“Não”, responde Pedro com ênfase, “não foi por seguirmos histórias falsas, engenhosamente inventadas, que vos familiarizamos com o poder e a presença de nosso Senhor Jesus Cristo, mas foi por nos termos tornado testemunhas oculares da sua magnificência”.
Phi-e-rơ trả lời một cách dứt khoát là không. “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài”.
Ele também me disse, com ênfase olhando, quando ele morreu, o que era, mas de forma indireta de informar- me que ele já viveu.
Nó cũng nói với tôi, với nhấn mạnh nhìn chằm chằm, khi ông qua đời, mà là một cách gián tiếp thông báo cho tôi rằng anh từng sống.
Isso porque a organização celestial do céu se baseia na família.14 A Primeira Presidência incentivou os membros da Igreja, principalmente os jovens e os jovens adultos solteiros, a dar ênfase ao trabalho de história da família e de ordenanças por seus próprios nomes de familiares ou por nomes de antepassados dos membros de sua ala e estaca.15 Precisamos conectar-nos tanto a nossas raízes quanto a nossos ramos.
Điều này là vì tổ chức thượng thiên giới dựa vào gia đình.14 Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã khuyến khích các tín hữu, nhất là giới trẻ và những người thành niên trẻ tuổi độc thân, phải chú trọng đến công việc lịch sử gia đình và các giáo lễ dành cho các tên của gia đình họ hoặc tên của các tổ tiên của các tín hữu trong tiểu giáo khu và giáo khu của họ.15 Chúng ta cần phải được kết nối với cả tổ tiên lẫn con cháu của chúng ta.
Em seguida, convide um aluno a ler a passagem para a classe inteira e dar ênfase à palavra ou frase escolhida.
Rồi mời một học sinh đọc đoạn thánh thư đó cho lớp học nghe và nhấn mạnh đến từ hoặc cụm từ mà em ấy đã chọn.
Foi dada renovada ênfase no trabalho de história da família pela Primeira Presidência e pelo Quórum dos Doze.13 Sua resposta a essa ênfase vai aumentar sua felicidade e alegria individual e familiar.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đã từng tái nhấn mạnh về công việc lịch sử gia đình và công việc đền thờ.13 Sự đáp ứng của các anh chị em với điều được nhấn mạnh này sẽ gia tăng niềm vui và hạnh phúc của cá nhân và gia đình các anh chị em.
12 À medida que Pedro continuava seu testemunho, as profecias messiânicas recebiam ênfase adicional.
12 Phi-e-rơ tiếp tục làm chứng, nhấn mạnh về lời tiên tri liên quan đến đấng Mê-si (2:29-36).
Com ênfase, ele declarou que, em alguns lugares, não seria cedo demais começar antes mesmo de o jovem se formar na Primária.
Em ấy hùng hồn nói rằng ở một số nơi ngay cả trước khi giới trẻ tốt nghiệp Hội Thiếu Nhi, điều này cũng không phải là quá sớm.
Dá ela mais ênfase aos interesses pessoais e materiais do que aos interesses espirituais?
Người đó có chú trọng đến vật chất và bản thân nhiều hơn những điều thiêng liêng không?
Uma ênfase foi colocada sobre a qualidade de trabalhos manuais, especialmente na arte.
Người ta nhấn mạnh đến tài hoa của người thợ, đặc biệt là trong nghệ thuật.
O superintendente da escola deve interessar-se principalmente em ajudar os estudantes a ler de maneira compreensível, fluente, com ênfase segundo o sentido, modulação, pausas apropriadas e naturalidade.
Giám thị trường học sẽ đặc biệt lưu tâm giúp học viên đọc Kinh Thánh với sự hiểu biết, lưu loát, nhấn mạnh đúng ý nghĩa, ngữ điệu, tạm ngừng thích hợp, và phong cách tự nhiên.
Depois, repetiu, ainda com mais ênfase: “Acima de tudo, lembrem-se da regra número um: fiquem no barco!”
Sau đó người ấy lại nhấn mạnh thêm: “Quan trọng hơn hết, hãy nhớ điều lệ số một: Phải ở trong thuyền!!”
Note que a ênfase é no crescimento e no modo gradual em que ele ocorre.
Hãy lưu ý rằng điểm được nhấn mạnh là sự tăng trưởng và quá trình đó diễn ra từ từ.
Um país recém-industrializado, as Filipinas fizeram a transição de uma economia baseada na agricultura para uma economia com maior ênfase nos serviços e na manufatura.
Philippines là một quốc gia công nghiệp mới, nền kinh tế đang trong quá trình chuyển đổi từ dựa vào nông nghiệp sang dựa vào các ngành dịch vụ và chế tạo.
Esperamos que todos vocês tenham notado a ênfase especial que a Primeira Presidência deu para as noites familiares.
Chúng tôi hy vọng rằng tất cả các anh chị em đã để ý thấy sự nhấn mạnh đặc biệt của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn cho các Buổi Họp Tối Gia Đình.
Por isso, certifique-se de que as palavras que recebem a ênfase primária sejam as que contêm a idéia pela qual se usa o texto.
Vậy, bạn phải làm sao cho chắc chắn những chữ chính được nhấn mạnh là những chữ diễn tả ý kiến khiến bạn muốn dùng câu Kinh-thánh đó.
Ao assistir a este vídeo, observe a ênfase dada no empenho de lembrar-nos e reflita por que isso é tão importante:
Khi các em xem video này, hãy chú ý đến sự tập trung được đặt vào việc tưởng nhớ, và suy nghĩ tại sao điều đó là rất quan trọng.
7 Este aspecto da característica oratória de “Leitura enfática dos textos” não se intenciona a esgotar todos os meios possíveis de ênfase oral.
7 Đề mục “Đọc câu Kinh-thánh với sự nhấn mạnh” không có mục đích kê khai tất cả những cách nhấn mạnh trong nghệ thuật hùng biện.
Deu-se ênfase especial ao testemunho por telefone, principalmente no caso dos doentes.
Việc làm chứng qua điện thoại, nhất là đối với người đau yếu, đã được đặc biệt nhấn mạnh.
Também se pode usar perguntas para dar ênfase às ideias.
Câu hỏi cũng có thể được dùng để nhấn mạnh thêm ý tưởng.
A recente ênfase em tornar o Dia do Senhor deleitoso é fruto direto da inspiração do Senhor dada por meio dos líderes da Igreja.
Gần đây, việc nhấn mạnh đến việc làm cho ngày Sa Bát thành một ngày vui thích là kết quả trực tiếp đầy soi dẫn từ Chúa qua các vị lãnh đạo của Giáo Hội.
(5) Por causa da ênfase que as igrejas dão a Jesus (junto com o fato de que o nome Jeová foi retirado de muitas traduções da Bíblia), alguns pensam apenas em Jesus, quando se menciona Deus.
5) Vì các nhà thờ đã nhấn mạnh nhiều đến Giê-su (và cũng vì nhiều bản dịch Kinh-thánh đã loại bỏ danh Đức Giê-hô-va), một số người chỉ nghĩ đến Giê-su khi Đức Chúa Trời được đề cập tới.
Em muitas línguas, uma mudança no tom da voz acrescenta ênfase.
Trong nhiều ngôn ngữ, thay đổi cao độ giọng nói làm tăng thêm sự nhấn mạnh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ênfase trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.