encourager trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encourager trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encourager trong Tiếng pháp.
Từ encourager trong Tiếng pháp có các nghĩa là cổ vũ, khuyến khích, khích lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encourager
cổ vũverb Elle est un peu timide, donc encouragez-la et applaudissez quand elle se montrera. Nó hơi nhút nhát, thế nên hãy vỗ tay cổ vũ khi nó xuất hiện nhé. |
khuyến khíchverb Et où est-ce qu'il faudrait encourager la ré-occupation ? Và chúng ta nên khuyến khích tái định cư ở đâu? |
khích lệverb Comment encourager et soutenir les chrétiens célibataires ? Chúng ta có thể khích lệ và giúp đỡ anh chị độc thân như thế nào? |
Xem thêm ví dụ
16 Jéhovah rappelle maintenant à ses serviteurs qu’ils ont péché et il les encourage à revenir de leur égarement : “ Revenez à Celui contre qui les fils d’Israël se sont enfoncés profond dans leur révolte. 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
Cela dit, quelqu’un a-t-il besoin de vos encouragements ? Hãy ghi nhớ điều này, có người nào đó cần được các em khuyến khích không? |
Une manière efficace de conseiller consiste à associer des félicitations méritées avec des encouragements à mieux faire. Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
Bien qu’il sache parfaitement ce que renferme notre cœur, Jéhovah nous encourage à communiquer avec lui (1 Chroniques 28:9). Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài. |
13 Nous devons « nous encourage[r] mutuellement » « d’autant plus que [nous] voy[ons] approcher le jour ». 13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”. |
’ Et il a encouragé ses auditeurs à lire la Bible avec application, en prenant le temps d’imaginer les récits lus et d’associer les idées nouvelles à ce qu’ils savent déjà. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
Nous pensons que les encouragements qui suivent aideront à remédier à la situation. Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này. |
33 Soyons organisés pour faire le maximum : Nous sommes encouragés à consacrer du temps chaque semaine à faire des nouvelles visites. 33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại. |
NOTRE père et notre mère, nos parents, sont en effet aptes à nous apporter encouragement, soutien et conseils. CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá. |
Ainsi, au cours de son ministère, Jésus n’a pas seulement consolé ceux qui l’écoutaient avec foi ; il a fourni matière à encourager les humains pendant les siècles suivants. Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó. |
Très vite, il s’est intéressé à moi ; si, plus tard, je suis devenu pionnier (évangélisateur à plein temps), c’est principalement à ses encouragements que je le dois. Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. |
Merci de m'encourager. Cảm ơn đã cổ vũ em. |
Quels précieux encouragements nos compagnons chrétiens nous donnent- ils ? Làm thế nào những anh em đồng đạo có thể là nguồn khích lệ quý báu cho chúng ta? |
Qu’est-ce que frère Holland enseigne qui pourrait réconforter et encourager ces personnes ? Anh Cả Holland dạy điều gì mà có thể an ủi và khuyến khích những người có thể cảm thấy như vậy? |
Tes murmures d'encouragement dans mon tourbillon de désespoir qui me tiennent et me soulèvent jusqu'aux rives de la raison, pour vivre encore et aimer encore." Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu." |
b) Quel avertissement et quel encouragement trouvons- nous dans la manière dont Jéhovah a agi alors? b) Cách thức Đức Giê-hô-va đối phó tình thế lúc đó cho chúng ta lời cảnh cáo và khuyến khích nào? |
Beaucoup aujourd’hui perpétuent la même tradition de donner à leurs enfants le nom de héros des Écritures ou d’ancêtres fidèles pour les encourager à ne pas oublier leur héritage. Ngày nay, nhiều người có cùng một truyền thống là đặt tên con cái của mình theo tên các anh hùng trong thánh thư hay các tổ tiên trung tín như là một cách để khuyến khích con cái mình không quên di sản của chúng. |
La Bible nous encourage à faire des prières qui viennent du cœur et non à multiplier des formules apprises par cœur. 22 Kinh-thánh khuyến khích bạn dùng những lời xuất phát từ đáy lòng để cầu nguyện thay vì lặp đi lặp lại những câu học thuộc lòng. |
Les pochettes des disques compacts sont étudiées pour encourager les ventes. Những bìa bọc đĩa compact được trình bày để làm khách hàng mua mọi loại nhạc. |
Jusqu’à ce qu’elle s’accomplisse, cette espérance nous aide à poursuivre notre course et nous encourage dans la tribulation. — 2 Corinthiens 4:16-18. Hy vọng này giữ cho chúng ta theo đúng con đường đã vạch sẵn và giúp chúng ta giữ vững tinh thần trong cơn hoạn nạn cho đến khi hy vọng trở thành sự thật (II Cô-rinh-tô 4:16-18). |
Comment donner des encouragements efficaces ? Làm thế nào chúng ta có thể khích lệ một cách hiệu quả?”. |
Mais je crois que Grand-mère Jack, de là-haut, encourage toutes les autres grands-mères -- le nombre croissant de grands-mères qui font la différence dans la vie de milliers de gens. Nhưng tôi tin rằng Bà Jack, từ trên đó, bà ấy đang cổ vũ cho những người bà khác -- số lượng không ngừng tăng của những người bà đang làm nên sự khác biệt trong cuộc sống của hàng nghìn người. |
Recherchez aussi le soutien de la famille des frères (1 Pierre 2:17). Assistez fidèlement aux réunions chrétiennes, car vous y recevrez l’encouragement dont vous avez besoin pour endurer (Hébreux 10:24, 25). (1 Phi-e-rơ 2:17) Hãy đều đặn tham dự các buổi nhóm họp vì tại đó bạn sẽ nhận được sự khích lệ cần thiết để có thể nhịn nhục. |
Et t'étais quoi toi quand t'as encouragé ce gars à vendre son âme? Nhưng em là ai khi em... khi em khiến gã đó đi bán linh hồn mình... |
Après avoir exhorté ses coreligionnaires de Rome à se réveiller du sommeil, Paul les a encouragés à ‘ se débarrasser des œuvres des ténèbres ’ et à ‘ revêtir le Seigneur Jésus Christ ’. Sau khi khuyên các tín đồ khác ở thành Rô-ma phải tỉnh thức, Phao-lô giục họ “lột bỏ những việc tối-tăm” mà “mặc lấy Đức Chúa Jêsus-Christ” (Rô-ma 13:12, 14). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encourager trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới encourager
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.