encephalitis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encephalitis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encephalitis trong Tiếng Anh.
Từ encephalitis trong Tiếng Anh có các nghĩa là viêm não, Viêm não, Viêm não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encephalitis
viêm nãonoun (Inflammation of the brain due to infection, autoimmune processes, toxins, and other conditions; viral infections are a relatively frequent cause of this condition.) Maybe from the herpetic encephalitis caused by you giving her prednisone. Có thể do cái viêm não herpetic gây ra do anh cho dùng prednisone. |
Viêm nãonoun (brain disease that is characterized as an acute inflammation of the brain with flu-like symptoms) Maybe from the herpetic encephalitis caused by you giving her prednisone. Có thể do cái viêm não herpetic gây ra do anh cho dùng prednisone. |
Viêm não
Encephalitis can be fatal . Bệnh viêm não cũng có thể làm bệnh nhân tử vong . |
Xem thêm ví dụ
Check for toxins, heavy metals- - anything that might explain this other than encephalitis or Alzheimer's. Kiểm tra chất độc, kim loại nặng... bất cứ thứ gì có thể giải thích ca này ngoài viêm não và Alzhermer. |
All members of the Felidae family are susceptible to FVR; in fact, FHV-1 has caused a fatal encephalitis in lions in Germany. Tất cả các thành viên của họ Mèo đều nhạy cảm với FVR; trên thực tế, FHV-1 đã gây ra viêm não gây tử vong ở sư tử ở Đức. |
Finally, we spray ourselves, our clothes, and our shoes thoroughly with a tick repellent, as tick-borne encephalitis is common in the area. Cuối cùng, chúng tôi xịt lên người, quần áo và giày dép thuốc trừ bọ chét vì bệnh viêm não do chúng gây ra thường thấy ở vùng này. |
Only a very small minority of sufferers require hospital admission , mainly as a result of neurological complications ( encephalitis , meningitis , or acute flaccid paralysis ) or pulmonary edema pulmonary hemorrhage . Chỉ một số ít người bệnh phải nhập viện , chủ yếu là do các biến chứng thần kinh gây nên ( viêm não , viêm màng não , hoặc chứng liệt mềm cấp ) hoặc phù nề phổi xuất huyết phổi . |
This man is suffering psychosis brought on by viral encephalitis from an unknown vector. Người này đang bị rối loạn tâm thần gây ra bởi viêm não do virus từ một tác nhân không rõ. |
He could have encephalitis. Có thể do viêm não. |
A study by Grant R. Hurlburt, Ryan C. Ridgely and Lawrence Witmer obtained estimates for Encephalization Quotients (EQs), based on reptiles and birds, as well as estimates for the ratio of cerebrum to brain mass. Một nghiên cứu của Grant R. Hurlburt, Ryan C. Ridgely và Lawrence Witmer đã đạt được các ước tính cho các số liệu kích thước não tương đối (EQs), dựa trên các loài bò sát và chim, cũng như các ước tính cho tỷ lệ giữa não và khối não. |
It's either meningitis or encephalitis. Có thể là viêm màng não hoặc viêm não. |
But a small percentage develop serious illness, including encephalitis and spinal meningitis. Nhưng cũng có người đã phát triển những bệnh nghiêm trọng như viêm não và viêm màng tủy sống. |
It's not encephalitis. Không phải viêm não. |
Patient tested positive for herpetic encephalitis. Bệnh nhân cho kết quả dương tính với viêm não herpes. |
Likely causes are encephalitis or Alzheimer's. Nguyên nhân có thể là viêm não hoặc Alzheimer. |
Prevention is generally with the Japanese encephalitis vaccine, which is both safe and effective. Phòng ngừa chủ yếu bằng vắc-xin viêm não Nhật Bản, vắc-xin an toàn và hiệu quả. |
The similarity with Russian spring-summer encephalitis was noted and the possibility of migratory birds carrying the disease was raised. Sự tương đồng với bệnh viêm não mùa xuân- hè ở Nga đã được ghi nhận và khả năng các loài chim di cư mang bệnh này đã được nâng lên. |
LP was negative for encephalitis. Chọc dò tủy sống âm tính với viêm não. |
Equine encephalitis. Viêm não ngựa. |
Japanese encephalitis vaccines first became available in the 1930s. Vắc-xin viêm não Nhật Bản lần đầu tiên được đưa vào sử dụng vào những năm 1930. |
What you have is herpes encephalitis. Còn cái của cậu thì tên viêm não Herpes. |
Meningitis, encephalitis. Viêm màng não, viêm não... |
In 1991, an outbreak of eastern equine encephalitis killed about 40 horses, or approximately 18% of the herd. Năm 1991, một đợt bùng phát bệnh viêm não ngựa ở miền đông giết chết khoảng 40 con ngựa, chiếm khoảng 18% tổng đàn. |
Maybe from the herpetic encephalitis caused by you giving her prednisone. Có thể do cái viêm não herpetic gây ra do anh cho dùng prednisone. |
The book is dedicated to Dahl's late daughter, Olivia, who died of measles encephalitis at the age of seven in 1962. Cuốn sách này được viết dành cho cô con gái yêu quý của Dahl là Olivia, cô chết vì bệnh viêm não sởi khi mới bảy tuổi vào năm 1962. |
Encephalitis or meningitis are the obvious suspects. Viên não hoặc viêm màng não là những dấu hiệu rõ ràng. |
The ubiquitous flea can host tapeworms, encephalitis, tularemia, and even plague —generally associated with the Black Death, which in just six years wiped out a third or more of the European population during the Middle Ages. Bọ chét có mặt ở khắp mọi nơi, có thể mang sán dây, mầm bệnh viêm não, bệnh sốt thỏ (tularemia), và cả dịch hạch, thường khiến người ta liên tưởng đến đại dịch Tử Thần Đen (Black Death) thời Trung Cổ, đã cướp đi một phần ba dân số Châu Âu hoặc hơn thế nữa chỉ trong vòng sáu năm. |
It might not be normal encephalitis. Chắc chắn nó không phải viêm não thường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encephalitis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới encephalitis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.