en tant que trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en tant que trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en tant que trong Tiếng pháp.

Từ en tant que trong Tiếng pháp có các nghĩa là là, như, phàm là, đã là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en tant que

verb noun

Je suis plus excitée que d'autres personnes, en tant que neuroscientifique,
Tôi người thích thú hơn ai hết, với tư cách một nhà khoa học thần kinh

như

conjunction

Je ne peux rien en faire en tant que dessinateur.
Một họa sĩ tranh biếm họa như tôi chẳng làm được gì cả.

phàm là

conjunction

đã là

conjunction

C’était trois ans et demi après son onction en tant que Roi désigné.
Lúc này đã là ba năm rưỡi kể từ khi Chúa Giê-su được chọn làm Vua.

Xem thêm ví dụ

En tant que scientifique, je ne suis pas supposé parler de mes sentiments.
một nhà khoa học,
« En tant que membres de l’Église, nous sommes engagés dans un grand conflit.
Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta đang tham gia vào một cuộc xung đột mãnh liệt.
Pourrais- tu aider dans un Béthel ou une antenne de traduction en tant que volontaire non résident ?
Anh chị có thể giúp việc bán thời gian tại một cơ sở Bê-tên hoặc tại một văn phòng dịch thuật từ xa không?
Elle m'a offert un album en tant que cadeau d'anniversaire.
Chị ấy cho tôi một anbum ảnh làm quà sinh nhật.
En tant que principal porte-parole de Dieu, il est aussi appelé “la Parole”. — Jean 1:1-3.
Với tư cách là Phát ngôn nhân chính của Đức Chúa Trời, ngài cũng được gọi là “Ngôi-Lời” (Giăng 1:1-3).
En tant que scientifique mais aussi qu'être humain, j'essaie de rester capable de m'émerveiller.
một nhà khoa học đồng thời một con người, tôi muốn mình trở nên nhạy cảm với những điều kì diệu.
En tant que parents adoptifs nous ne pouvons pas toutes les résoudre.
Cha mẹ nuôi không thể trả lời hết đc
Nous n'avons pas toujours raison en tant que dirigeants.
Ta không phải luôn một thủ lĩnh
(▷ Quel genre de travaux Jésus effectuait-il en tant que charpentier ?)
(§ Khi là thợ mộc, Chúa Giê-su đã làm những công việc gì?)
Je vais devoir t'emmener en tant que suspect.
Anh sẽ phải đưa em vào diện tình nghi.
Mais le fait est que j'étais là en tant que moi-même, une rêveuse.
Nhưng vấn đề chính tôi đã ở đó chính mình, một người mơ mộng.
4:4). En tant que tel, il allait devenir un Guide sans pareil.
thế, ngài sẽ là vua hay Đấng Lãnh Đạo không ai sánh bằng.
Comment cela vous affecte- t- il en tant que personne?
Điều này ảnh hưởng như thế nào đến việc bạn một người ra sao?
Tu m'as fait l'honneur de me jurer fidélité, en tant que jarl.
Anh đã cho ta vinh dự được nhận lòng trung thành của anh như một Bá tước, đến ta.
Elle est créée en 2001 en tant que CR Airways et débute ses opérations le 5 juillet 2003.
Hãng được thành lập năm 2001 với tên gọi CR Airways và bắt đầu hoạt động từ 05.07.2003.
Et en tant que physicienne solaire, j’ai la très grande chance d’étudier ces orages solaires.
Và tôi, một nhà Vật lý chuyên nghiên cứu về Mặt Trời, tôi có một cơ hội lớn để nghiên cứu về những cơn bão Mặt Trời.
En tant que professionnel, est-ce possible?
Nói một cách chuyên nghiệp, anh nghĩ chuyện này có làm được không?
Le 15 juin, le Congrès nomme George Washington en tant que Commandant en chef par un vote unanime,,.
Ngày 15 tháng 6, quốc hội bỏ phiếu áp đảo bầu George Washington làm tổng lệnh.
Hélène Desportes est souvent citée en tant que premier enfant blanc né en Nouvelle-France.
Hélène Desportes được coi là đứa trẻ da trắng đầu tiên sinh ra ở New France.
* Qu’a fait Melchisédek en tant que dirigeant de ce peuple ?
* Mên Chi Xê Đéc đã làm gì với tư cách là vị lãnh đạo của dân ông?
Je ne pose pas la question en tant que maître, mais en tant qu'homme.
Ta không đặt câu hỏi với tư cách ông chủ, là một người đàn ông.
En tant que citoyen, je dirais une partie du corps sur laquelle on s'assied.
một công dân, nó có vẻ giống như mặt trời đang tỏa nắng không đúng chỗ.
Après tout, depuis sa “ jeunesse ” en tant que nation, elle peine pour perfectionner les arts occultes.
Nói cho cùng, với tư cách một dân tộc, nó đã bỏ nhiều công sức để phát triển các thuật huyền bí từ “thơ-ấu”.
Votre annonce affiche alors un numéro gratuit en tant que numéro de transfert Google.
Khi điều này xảy ra, quảng cáo của bạn sẽ hiển thị số chuyển tiếp Google không tính phí.
Mes frères, en tant que disciple de Jésus-Christ, chacun de vous peut vivre conformément à ses enseignements.
Thưa các anh em, là các tín đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, mỗi anh em có thể sống theo những lời giảng dạy của Ngài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en tant que trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.