en fonction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en fonction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en fonction trong Tiếng pháp.
Từ en fonction trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiện dịch, tại chức, đương chức, đương nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en fonction
hiện dịch
|
tại chức
|
đương chức
|
đương nhiệm
|
Xem thêm ví dụ
À chaque niveau de gravité, les problèmes sont classés en fonction du nombre d'articles concernés. Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng. |
▪ MÉDICAMENTS : Plusieurs catégories de médicaments sont utilisées, en fonction des symptômes. ▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người. |
Description : Google Ads peut optimiser les enchères en fonction du système d'exploitation utilisé par l'internaute. Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu dựa trên hệ điều hành mà người nào đó đang dùng. |
Les noms sont fléchis en fonction du nombre et du cas. Các danh từ được biến tố theo số và cách. |
3 Beaucoup choisissent même leur religion en fonction de leurs désirs ou de leurs besoins. 3 Nhiều người thậm chí còn xem tôn giáo tùy theo điều họ muốn hoặc điều họ cảm thấy họ cần. |
Son prix sera en fonction de la valeur déterminée par le prêtre+. Căn nhà đó sẽ có giá trị theo giá mà thầy tế lễ định. |
En fonction du pays dans lequel votre banque est établie, le virement porte l'un des intitulés suivants : Tùy thuộc vào quốc gia mà ngân hàng của bạn đặt trụ sở, khoản tiền gửi sẽ được gắn một trong các nhãn sau: |
En fonction du niveau où elle se trouve, on sait si on peut la sauver ou non. Chúng tôi chỉ có thể giúp đỡ những người mới khởi đầu ở cấp Caves |
Il y a actuellement cent quarante et un temples en fonctionnement. Hiện nay, có 141 đền thờ đang hoạt động. |
Agissez en fonction des inspirations que vous recevez. Theo dõi bất cứ sự soi dẫn nào mà các anh em nhận được. |
Bien entendu, les normes de propreté varient en fonction des coutumes et des circonstances. Hiển nhiên, tiêu chuẩn vệ sinh mỗi nơi mỗi khác, tùy theo phong tục và hoàn cảnh. |
Les informations suivantes détaillent la comptabilisation des impressions en fonction de l'emplacement. Dưới đây là chi tiết về các trường hợp có tính lần hiển thị. |
Le temps nécessaire pour qu'il apparaisse sur votre compte bancaire peut varier en fonction des banques. Thời gian cần thiết để chuyển khoản ngân hàng đến tài khoản ngân hàng của bạn có thể khác nhau tùy thuộc vào tổ chức ngân hàng của bạn. |
C’est en fonction de ce résultat qu’on décidera si une conclusion a une longueur appropriée. Nếu được thế thì phần kết luận dài vừa phải. |
Ensemble en fonction de la pression de votre mandrin sur le plus haut rpm dans votre programme Đặt áp lực chuck của bạn dựa trên rpm cao nhất trong chương trình của bạn |
Nous faisons des choix en fonction de ces désirs. Chúng ta có những chọn lựa dựa vào các ước muốn đó. |
Elles ajustent automatiquement leur taille, leur apparence et leur format en fonction de l'espace publicitaire disponible. Quảng cáo thích ứng tự động điều chỉnh kích thước, giao diện và định dạng cho vừa với mọi không gian quảng cáo có sẵn. |
Il est agaçant de voir les règles changer souvent, en fonction de l’humeur des parents. Chúng rất bực bội nếu luật lệ thường thay đổi, tùy theo cha mẹ cảm thấy ra sao lúc đó. |
N’avons-nous pas tous une vision extrêmement limitée du monde en fonction de notre expérience de la vie ? Không phải chúng ta đều nhìn thế giới với những giới hạn to lớn của kinh nghiệm sống của chúng ta sao? |
En fonction de la plage de dates sélectionnée, un chemin peut s'étendre sur une ou plusieurs sessions. Đường dẫn có thể kéo dài trên một hoặc nhiều phiên hoạt động, tùy thuộc vào phạm vi ngày đã chọn. |
Nous ciblons également les annonces en fonction des paramètres linguistiques spécifiés par les annonceurs dans leurs campagnes publicitaires. Chúng tôi cũng nhắm mục tiêu quảng cáo để đối sánh các cài đặt ngôn ngữ được nhà quảng cáo chỉ định trong chiến dịch quảng cáo của họ. |
Quantité planifiée d'impressions réservées pour l'acheteur, en fonction de la période et des conditions d'une campagne spécifique Số lượng lần hiển thị đặt trước đã định cho người mua theo ngày và điều khoản của một chiến dịch cụ thể |
Ils vivaient dans divers endroits, en fonction de leur enregistrement généalogique+. Họ sống tại những khu định cư của mình như được liệt kê trong gia phả. |
Demandez aux élèves de compléter cette phrase en fonction de ce qu’ils ont appris dans ces versets. Yêu cầu học sinh hoàn tất lời phát biểu này theo điều họ đã học được trong những câu này. |
Vous verrez, la conversation diffère en fonction des personnes autour de la table. Bạn sẽ thấy, cuộc trò chuyện thay đổi phụ thuộc vào việc ai đang ngồi quanh chiếc bàn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en fonction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en fonction
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.