emulation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emulation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emulation trong Tiếng Anh.
Từ emulation trong Tiếng Anh có các nghĩa là cạnh tranh, sự ganh đua, sự thi đua, thi đua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emulation
cạnh tranhadjective verb Suddenly, he starts to emulate and then to innovate. Bỗng dưng, anh ấy bắt đầu cạnh tranh và phát triển. |
sự ganh đuanoun |
sự thi đuanoun |
thi đuanoun |
Xem thêm ví dụ
Unlike Xbox 360's emulation of the original Xbox, games do not have to be specifically patched but need to be repackaged in the Xbox One format. Không giống như Xbox 360 ban đầu, các trò chơi không cần phải vá một cách đặc biệt nhưng cần được đóng gói lại ở định dạng Xbox One. |
However, Allen had written an Intel 8008 emulator for their previous venture Traf-O-Data that ran on a PDP-10 time-sharing computer. Tuy nhiên, Allen đã viết một giả lập Intel 8008 cho liên doanh trước đây của họ Traf-O-Data chạy trên một máy tính chia sẻ thời gian PDP-10. |
Members of the Church bless lives and strengthen testimonies as they emulate the Savior’s example of ministering to others. Các tín hữu của Giáo Hội ban phước cho cuộc sống và củng cố chứng ngôn khi họ bắt chước theo gương của Đấng Cứu Rỗi để phục sự những người khác. |
While, in 1988, Windows/386 2.1 could run several cooperatively multitasked DOS applications, including expanded memory (EMS) emulation, OS/2 1.3, released in 1991, was still limited to one 640 kB "DOS box". Trong khi, vào năm 1988, Windows 2.1x có thể chạy một số ứng dụng DOS đa nhiệm hợp tác, bao gồm mô phỏng bộ nhớ mở rộng (EMS), OS/2 1.3, được phát hành vào năm 1991, vẫn bị giới hạn ở một hộp DOS 640 kB. |
A mass meeting was staged for the next day, 21 December, which, according to the official media, was presented as a "spontaneous movement of support for Ceaușescu," emulating the 1968 meeting in which Ceaușescu had spoken against the invasion of Czechoslovakia by Warsaw Pact forces. Một cuộc tụ họp lớn được lên kế hoạch cho ngày hôm sau, ngày 21 tháng 12, mà theo truyền thông chính thức, được gọi là một "phong trào tự phát ủng hộ Ceaușescu", giống cuộc meeting năm 1968 trong đó Ceaușescu đã phát biểu chống lại cuộc xâm lược Tiệp Khắc của các lực lượng Khối Warszawa. |
At Build, Microsoft had also announced an Android runtime environment for Windows 10 Mobile known as "Astoria", which would allow Android apps to run in an emulated environment with minimal changes, and have access to Microsoft platform APIs such as Bing Maps and Xbox Live as nearly drop-in replacements for equivalent Google Mobile Services. Tại Build, Microsoft cũng đã công bố về một môi trường thời gian chạy Android cho Windows 10 Mobile với tên "Astoria", cho phép các ứng dụng Android chạy trong một môi trường giả lập với ít thay đổi, và có quyền truy cập vào các API nền tảng của Microsoft như Bing Maps và Xbox Live sẽ thay thế cho Google Mobile Services. |
To conduct ourselves “after the manner” of the Holy Ghost means that we may need to change our way of teaching to emulate the way the Holy Ghost teaches. Tự làm “theo cách” của Đức Thánh Linh có nghĩa là chúng ta có thể cần phải thay đổi cách giảng dạy để mô phỏng theo cách giảng dạy của Đức Thánh Linh. |
As we emulate the Savior’s love, He will surely bless and prosper our righteous efforts to save our marriages and strengthen our families. Khi chúng ta bắt chước theo tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi, thì chắc chắn Ngài sẽ ban phước và làm cho các nỗ lực ngay chính của chúng ta được phát triển để gìn giữ bảo vệ hôn nhân và củng cố gia đình của mình được thành công. |
To enable Analytics Debug mode on an emulated Android device, execute the following command line: Để bật chế độ Gỡ lỗi Analytics trên thiết bị Android được mô phỏng, hãy thực thi dòng lệnh sau: |
I never told Sarah how much her example meant to me, but I try to emulate her example of confidence. Tôi không bao giờ nói cho Sarah biết tấm gương của bạn ấy có ý nghĩa đối với tôi biết bao, nhưng tôi cố gắng bắt chước theo tấm gương tự tin của bạn ấy. |
PC-BASIC - a GW-BASIC emulator for modern operating systems. PC-BASIC - bộ giả lập GW-BASIC cho các hệ điều hành hiện đại. |
They are more resilient and able to deny themselves of all ungodliness.35 Moreover, uncontrolled appetite,36 addiction to pornography or harmful drugs,37 unbridled passion,38 carnal desire,39 and unrighteous pride40 are diminished with complete conversion to the Lord and a determination to serve Him and to emulate His example.41 Virtue garnishes their thoughts, and self-confidence grows.42 Tithing is seen as a joyful and protective blessing, not as a duty or a sacrifice.43 Truth becomes more attractive, and things praiseworthy become more engaging.44 Họ kiên trì hơn và có thể chối bỏ tất cả mọi sự không tin kính.35 Ngoài ra, lòng ham muốn không thể kiểm soát,36 thói nghiện ngập hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy độc hại,37 dục vọng không kiềm chế được,38 những mong muốn về thể xác,39 và tính kiêu căng bất chính40 sẽ giảm bớt khi một người hoàn toàn cải đạo theo Chúa và quyết tâm phục vụ Ngài và noi theo gương Ngài.41 Đức hạnh làm đẹp tư tưởng của họ, và sự tự tin phát triển.42 Tiền thập phân được xem là một phước lành hân hoan và che chở, chứ không phải là một bổn phận hay sự hy sinh.43 Lẽ thật trở nên thu hút hơn, và những điều đáng khen sẽ được theo đuổi hơn.44 |
Furthermore, learning from the failures of the 286 protected mode to satisfy the needs for multiuser DOS, Intel added a separate virtual 8086 mode, which allowed multiple virtualized 8086 processors to be emulated on the 386. Hơn nữa, học hỏi từ những thất bại của chế độ bảo vệ 286 để đáp ứng nhu cầu về DOS đa người dùng, Intel đã thêm một chế độ 8086 ảo riêng biệt, cho phép nhiều bộ vi xử lý ảo hóa 8086 được mô phỏng trên 386. |
As we take Christ’s name upon us, it is expected that we strive to emulate His attributes and change our character to become more like Him each day. Khi mang lấy danh của Đấng Ky Tô, chúng ta được kỳ vọng phải cố gắng bắt chước các thuộc tính của Ngài và thay đổi tính tình để trở thành giống như Ngài hơn mỗi ngày. |
List of free massively multiplayer online games List of massively multiplayer online first-person shooter games Server emulator Virtual goods Digital currency Virtual economy Virtual world "IGN: The Worlds First MMOFPS is nearly complete". Danh sách trò chơi trực tuyến nhiều người chơi miễn phí Danh sách trò chơi bắn súng góc nhìn thứ nhất trực tuyến nhiều người chơi Giả lập máy chủ Hàng hóa ảo Tiền kỹ thuật số Kinh tế ảo Thế giới ảo ^ “IGN: The Worlds First MMOFPS is nearly complete”. |
Let us emulate His example. Chúng ta hãy bắt chước theo gương Ngài. |
With her short hair style, thick eyebrows, slim body, and "gamine" looks, she presented a look which young women found easier to emulate than those of more sexual film stars. Với kiểu tóc ngắn, lông mày rậm, cơ thể gầy và vẻ ngoài hơi "nam tính", bà đại diện cho diện mạo mà giới nữ trẻ dễ dàng sao chép hơn những ngôi sao điện ảnh lộng lẫy khác. |
However, Joe Hahn is shown using a MIDI pad to emulate the piano loop at the end. Có thể thấy Joe Hahn sử dụng một bảng MIDI để tạo ra tiếng đàn điện tử ở đoạn cuối video. |
Emulate the Savior’s Life Bắt Chước Sống Theo Cuộc Sống của Đấng Cứu Rỗi |
There are various software emulators of BK for modern IBM PC compatible computers. Có rất nhiều phần mềm giả lập BK cho các máy tính tương thích IBM PC. |
So Europe is not just an example now to emulate; it's an enemy to fight and to resist. Vì vậy Châu Âu không còn là ví dụ để học tập; mà nó là thù địch để đấu tranh và kháng lại. |
Emulation of their clothing and especially their hairstyles, which became a mark of rebellion, had a global impact on fashion. Trang phục và đặc biệt kiểu tóc của họ – thứ vốn trở thành biểu tượng của phong trào giải phóng xã hội – có ảnh hưởng toàn cầu về mặt thời trang. |
Palm/Wireless Emulator Mô phỏng vô tuyến/PalmName |
In our own time, you know brothers and sisters who have earnestly striven—even at a terrible price—to emulate the Lord’s example. Trong thời kỳ của chúng ta, các anh chị em biết những người anh em và chị em đã nghiêm chỉnh cố gắng—thậm chí với một cái giá khủng khiếp—để noi theo gương của Chúa. |
Reacting to the comparisons made between the videos, Mama explained, "I feel honored, because that was one of the initial goals, and I feel that it was executed well", she added that the emulation was intentional and that Brown was the only logical choice to step into Michael Jackson's role. Phản ứng lại những so sánh với Scream, Mama giải thích, "Tôi cảm thấy vinh dự, vì đó là một trong những mục tiêu ban đầu của chúng tôi, và tôi cảm thấy rằng nó đã được thực hiện tốt", cô nói thêm rằng màn thi đua giữa cô và Brown là sự trùng hợp duy nhất với vai diễn của Jackson. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emulation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới emulation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.