éleveur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ éleveur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éleveur trong Tiếng pháp.
Từ éleveur trong Tiếng pháp có các nghĩa là máy ủ gà con, người chăn nuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ éleveur
máy ủ gà connoun |
người chăn nuôinoun des éleveurs de porc canadiens suivant les maladies du cochon et de leurs troupeaux, Những người chăn nuôi lợn ở Canada theo dõi dịch bệnh ở lợn và đàn lợn |
Xem thêm ví dụ
Mes parents étaient éleveurs de vaches laitières. Cha mẹ tôi có một nông trại sản xuất bơ sữa, và tôi là con gái lớn trong tám người con. |
Les autres éleveurs le qualifièrent de « sac à puces ». Những người gây giống ngựa khác gọi Snowman là một “con ngựa xám tiều tụy.” |
La race est originaire de Lyngen, mais c'est le nom de nordlandshest qui a été retenu en 1968 par les éleveurs du Comté de Nordland. Giống ngựa này có nguồn gốc ở Lyngen, nhưng được đặt tên là Nordlandshest vào năm 1968 bởi các nhà lai tạo trong khu vực này. |
Qui est Armin, l'éleveur de poneys? Armen, người tạo ngựa giống nhỏ? |
En 1921, la coopérative des éleveurs de chevaux Haflinger du Tyrol du Nord est créée à Zams, l'année suivante le premier show national des éleveurs et de leurs chevaux est organisé dans la même ville. Năm 1921, Hợp tác xã nhân giống ngựa miền Bắc Tyrolean được thành lập vào Zams, và trong năm 1922, các nhà nhân giống Haflinger đầu tiên và Show diễn được tổ chức trong cùng một vị trí. |
Il a envoyé des hommes vers Nabal, un riche éleveur de moutons et de chèvres, pour lui demander de la nourriture et de l’eau. Để xin nước và thức ăn, Đa-vít cho người đến gặp Na-banh, một người giàu có, chủ một bầy chiên và dê. |
Je préfère enseigner à un chien amical à mordre, que l’inverse" Le Leavitt bulldog a été développé par l’éleveur David Leavitt, originellement appelée Olde English Bulldogge. Chó bò Leavitt được phát triển bởi nhà tạo giống David Leavitt, với tên gọi ban đầu mà ông đặt là Olde English Bulldogge. |
Mais plusieurs entreprises dans le monde travaillent à rendre cette technologie accessible à tout un chacun, comme l’éleveur de porcs, comme vous. Rất nhiều công ty trên thế giới đang làm việc để tạo ra công nghệ truy cập tương tự đến với những người như người nông dân chăn lợn, như bạn. |
Sur cette période, toutes les petites coopératives d'élevage sont fusionnées dans l'association des éleveurs de Haflinger du Tyrol. Khoảng thời gian này, tất cả các hợp tác xã giống ngựa nhỏ được kết hợp thành Hiệp hội các nhà nhân giống Haflinger ở Tyrol. |
Tu n'es même pas un bon éleveur, Albert. Nhưng anh cũng không giỏi chăn cừu, Albert. |
Écoute, éleveur, pas tous les gays veulent coucher avec toi. Nghe này, thằng nhãi con, không phải bất kỳ gây nam nào cũng muốn làm tình với mày đâu. |
Fermiers, éleveurs, prospecteurs tueurs et voleurs cherchent fortune. Nông dân, trại chủ, dân đào vàng, trộm cướp, sát nhân... đi thử thời vận. |
Les changements que les éleveurs peuvent produire résultent souvent de la perte de fonctions génétiques. Thông thường, những thay đổi này là do một số chức năng của gen bị mất. |
L'association d'éleveurs de Haflinger du Tyrol créé son propre dépôt d'étalons et interdit aux éleveurs privés d'en posséder, ce qui lui garantit un contrôle total sur l'élevage des étalons. Các Tyrolean Haflinger tức Hiệp hội người nuôi ngựa thành lập trung tâm riêng của mình và các nhà lai tạo cá nhân bị cấm Ngựa đực giống giữ, do đó đảm bảo rằng hiệp hội duy trì kiểm soát 100 phần trăm Ngựa đực giống chăn nuôi. |
Comme il s'agit d'une race très rustique, les éleveurs peuvent élever leurs troupeaux dans des endroits exposés et éloignés, en principe sans être obligés de les abriter. Là một giống cừu khỏe mạnh, nông dân có thể ở phía sau bầy cừu của họ tại các địa điểm từ xa và tiếp xúc, nói chung mà không cần phải cung cấp chỗ ở trong nhà. |
Il appartient à chaque pauvre éleveur dans l'état, qui espère, et qui prie. Nó là của mọi dân nuôi bò nghèo khổ, đang nuôi hy vọng ở bang này. |
La Swaledale Sheep Breeders Association (association des éleveurs de swaledale) a été fondée en 1919 et comprenait à l'origine des éleveurs installés dans un rayon de sept miles autour de Tan Hill Inn, dans les landes du Yorkshire du Nord. Hiệp hội người nuôi cừu được thành lập vào năm 1919 và ban đầu gồm nông dân sống trong vòng bán kính bảy dặm của Tân Hill Inn, trên vùng đồng hoang North Yorkshire. |
Avec délicatesse, l’éleveur prend un œuf et le place dans un trou, en haut d’une boîte qui contient une lampe électrique. Nhẹ nhàng cầm quả trứng lên, người chủ trại đặt nó vào một cái lỗ trên mặt một chiếc hộp, bên trong có một bóng đèn tròn sáng rực. |
La Maison Louis Latour, négociant-éleveur de vins rouges et blancs en Bourgogne, France, est actuellement dirigée par Louis-Fabrice Latour, septième Louis Latour. Hiện đang được điều hành bởi Louis Latour đời thứ bảy, Louis-Fabrice Latour. |
La plupart de la terre en surplus et de nombreuses parcelles au sein des réserves sont dès lors aux mains d'éleveurs blancs. Hầu hết những miếng đất thừa và nhiều miếng đất khác trong khu thổ dân hiện đang nằm trong tay của những chủ nông trại người da trắng. |
Et durant ces années, j'ai rencontré toutes sortes de personnes, comme, par exemple, des éleveurs et des bouchers, ce qui semble logique. Và trong những năm ấy, tôi gặp đủ loại người như là, ví dụ, những người nông dân và đồ tể, nghe cũng khá có lí. |
4 Mesha, le roi de Moab, était éleveur de moutons. Il payait au roi d’Israël un tribut de 100 000 agneaux et de 100 000 béliers non tondus. 4 Bấy giờ, Mê-sa vua Mô-áp là một người chăn nuôi cừu. Ông thường cống nạp cho vua Y-sơ-ra-ên 100.000 con cừu con và 100.000 con cừu đực chưa xén lông. |
Comme la guerre se durcissait, je me demandais si je n’allais pas finir par être appelé sous les drapeaux, tout éleveur que j’étais. Khi chiến tranh còn tiếp diễn dữ dội, mặc dù chúng tôi có nông trại sản xuất bơ sữa, tôi không biết liệu tôi có phải bị động viên quân dịch không. |
En découvrant cette bizarre transformation, les éleveurs égouttèrent le liquide restant, qu'on appela plus tard petit-lait, et découvrirent que les gouttes jaunâtres pouvaient être mangées fraîches comme une nourriture molle et facile à étaler. Khi phát hiện ra sự biến đổi kỳ lạ này, các nông dân lược bỏ phần chất lỏng, sau này, được gọi là whey, và tìm thấy khối nhỏ màu vàng có thể ăn sống, rất mềm và dễ phết. |
Alors, quelle est la prochaine étape pour un éleveur de fromage? Bước tiếp theo cho nông trại phô mai là gì? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éleveur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới éleveur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.