electrical engineering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ electrical engineering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ electrical engineering trong Tiếng Anh.
Từ electrical engineering trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỹ thuật điện, kĩ thuật điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ electrical engineering
kỹ thuật điệnnoun (field of engineering that deals with electricity) |
kĩ thuật điệnnoun |
Xem thêm ví dụ
The University of Missouri subsequently established the first department of electrical engineering in the United States in 1886. Sau đó Đại học Missouri thành lập khoa đầu tiên về kỹ thuật điện ở Hoa Kỳ năm 1886. |
We've actually tried to turn it into an electrical engineering lab. Tuy vậy, chúng tôi cố gắng chuyển nó thành một phòng thí nghiệm thiết kế điện. |
Pavel Yablochkov and Alexander Lodygin were great pioneers of electrical engineering and inventors of early electric lamps. Pavel Yablochkov và Alexander Lodygin là những nhà tiên phong vĩ đại trong kỹ thuật điện và là những nhà phát minh của những đèn điện đầu tiên. |
Reif received his undergraduate degree in electrical engineering from the Universidad de Carabobo, Valencia, Venezuela in 1973. Reif nhận bằng cử nhân về kỹ thuật điện từ Universidad de Carabobo, Valencia, Venezuela năm 1973. |
The airport is named after Bologna native Guglielmo Marconi, an Italian electrical engineer and Nobel laureate. Sân bay này được đặt tên theo Guglielmo Marconi, một kỹ sư điện đoạt Giải Nobel người Italia, sinh ra ở Bologna. |
Allan Cavinder, a British electrical engineer, had arrived on the island two years earlier, in 1972. Allan Cavinder, một kỹ sư điện người Anh, đã đến hòn đảo này cách đó hai năm, năm 1972. |
He studied Latin, German, and electrical engineering at the University of Michigan. Anh học tiếng La-tinh, tiếng Đức và ngành kỹ sư điện tử tại trường Đại Học Michigan. |
An electrical engineer would design the power systems, sensors, electronics, embedded software in electronics, and control circuitry. Một kỹ sư điện sẽ thiết kế hệ thống điện, cảm biến, điện tử, phần mềm nhúng trong điện tử, và mạch điều khiển. |
We need an electrical engineer for this job. Bọn mình cần thợ điện để làm việc này. |
Edwin Howard Armstrong (1890–1954) was an American electrical engineer who invented wideband frequency modulation (FM) radio. Bài chi tiết: Quảng bá FM Edwin Howard Armstrong (1890–1954) là kỹ sư điện Mỹ đã phát minh ra vô tuyến điều chế tần số băng rộng. |
He is regarded by some as the father of electrical engineering or electricity and magnetism. Ông được xem là cha đẻ của kỹ thuật điện, điện và từ tính. |
Later on, HCC offered three Bachelor degree programs in Applied Electrical Engineering, Computer Science, and Management Information Systems. Về sau GCC có ba chương trình cử nhân về kỹ thuật điện tử ứng dụng, khoa học máy tính, hệ thống thông tin quản trị. |
Reif joined the MIT faculty in January 1980 as an assistant professor of electrical engineering. Reif đã tham gia giảng dạy tại MIT vào tháng 1 năm 1980 với cương vị trợ lý giáo sư về kỹ thuật điện. |
The main industry sectors are car manufacturing and electrical engineering. Các lĩnh vực công nghiệp chính là sản xuất ô tô và kỹ thuật điện. |
Electrical engineering in this context also encompasses electronics engineering. Kỹ thuật điện có thể bao gồm kỹ thuật điện tử. |
The Technische Universität Darmstadt founded the world's first department of electrical engineering in 1882. Đại học công nghệ Darmstadt đã thành lập khoa kỹ thuật điện và trưởng khoa đầu tiên trên thế giới vào năm 1882. |
Mouaz studied to become an electrical engineer at the University of Damascus. Mouaz mong muốn học ngành kĩ sư điện tại trường đại học Damascus. |
He was a telegrapher, electrical engineer, explorer, inventor, and patent attorney. Ông là một người đánh điện tín, kỹ sư điện, nhà thám hiểm, nhà phát minh và luật sư về sáng chế. |
He got a job with Baguès, an electrical engineering company in Paris. Ông có một công việc với Baguès, một công ty kỹ thuật điện ở Paris. |
She is an MIT grad with degrees in electrical engineering and computer science. Tốt nghiệp Viện công nghệ MIT với bằng kỹ sư điện tử và khoa học máy tính. |
In electrical engineering and control theory, a Bode plot /ˈboʊdi/ is a graph of the frequency response of a system. Trong kỹ thuật điện và điều khiển tự động, một biểu đồ Bode /'boʊdi/ là một đồ thị đáp ứng tần số của hệ thống. |
She graduated from Northwestern University in Evanston, Illinois, in the United States with a Bachelor of Science in Electrical Engineering and Computer Science. Bà tốt nghiệp Đại học Northwestern ở Evanston, Illinois, Hoa Kỳ với bằng Cử nhân Khoa học Kỹ thuật Điện và Khoa học Máy tính. |
Claude Elwood Shannon (April 30, 1916 – February 24, 2001) was an American mathematician, electrical engineer, and cryptographer known as "the father of information theory". Claude Elwood Shannon (30 tháng 4 năm 1916 - 24 tháng 2 năm 2001) là nhà toán học, kĩ sư điện tử, và mật mã học người Mỹ, được biết đến là "cha đẻ của lý thuyết thông tin". |
From electrical engineering companies, Foxconn has a factory at Nitra for LCD TV manufacturing, Samsung at Galanta for computer monitors and television sets manufacturing. Về các công ty điện tử, Sony có một nhà máy tại Nitra sản xuất LCD TV, Samsung tại Galanta sản xuất màn hình máy tính và các bộ linh kiện TV. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ electrical engineering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới electrical engineering
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.