एक्टक देखना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ एक्टक देखना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ एक्टक देखना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ एक्टक देखना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cái nhìn chằm chằm, nhìn chằm chằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ एक्टक देखना

cái nhìn chằm chằm

(gaze)

nhìn chằm chằm

(gaze)

Xem thêm ví dụ

(निर्गमन 19:4-6) मगर वे परमेश्वर की महिमा के तेज को एकटक देखने से पीछे हट रहे थे।
(Xuất Ê-díp-tô Ký 19:4-6) Song, họ lại ngại không dám nhìn ánh sáng phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời.
जब साँप डरा हुआ होता है तो बस एकटक देखता रहता है, सो जब साँप एकटक देखता रहता है तो लोगों को लगता है कि वह लोगों पर जादू कर रहा है।
Rắn thường nhìn chăm chú khi sợ hãi, vì vậy khi gặp rắn người ta có ấn tượng là rắn có cái nhìn chăm chú đầy thôi miên.
12 हमारे पास ऐसी आशा है+ इसलिए हम बड़ी हिम्मत के साथ बेझिझक बोलते हैं 13 और हम वह नहीं करते जो मूसा करता था। वह अपना चेहरा परदे से ढक लेता था+ ताकि इसराएली उस कानून की महिमा को एकटकदेख सकें जिसे बाद में मिटा दिया जाता।
12 Vì có niềm hy vọng như thế+ nên chúng ta nói năng dạn dĩ,* 13 không làm như Môi-se đã làm, khi ông dùng một cái khăn che mặt lại+ để con cháu Y-sơ-ra-ên không thấy sự kết thúc của điều sẽ bị loại bỏ.
उसकी बात सुनकर, जज इतना हैरान रह गया कि वह बिना कुछ कहे उसे एकटक देखने लगा।
Quá đỗi ngạc nhiên, ông quan tòa không thốt nên lời, chỉ lặng lẽ nhìn chị.
पौलुस, लूका और उनके सात सफरी साथी जहाज़ से उन दोस्तों को एकटक देखते रहते हैं जो बंदरगाह पर उदास चेहरे लिए खड़े हैं। (प्रेषि.
Hai giáo sĩ cùng bảy người bạn đồng hành vẫn hướng mắt nhìn theo khuôn mặt buồn bã của các anh em đứng trên bờ (Công 20:4, 14, 15).

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ एक्टक देखना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.