एकदम trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ एकदम trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ एकदम trong Tiếng Ấn Độ.
Từ एकदम trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hoàn toàn, thẳng, thẳng đứng, ngay, tuyệt đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ एकदम
hoàn toàn(plumb) |
thẳng(plumb) |
thẳng đứng(plumb) |
ngay(plumb) |
tuyệt đối(absolutely) |
Xem thêm ví dụ
मनन के बारे में एक लेखक का कहना है, “सबकुछ साफ-साफ देखने-समझने के लिए ज़रूरी है कि मन एकदम खाली हो।” Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
सही है कि उन सभी युवा लोगों के पारिवारिक हालात एकदम सही नहीं हैं, जो यहोवा को प्रसन्न करना चाहते हैं। Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả. |
खत में पापा ने साफ-साफ लिखा कि चर्च की शिक्षाएँ सरासर गलत हैं। बाइबल के वचन के ज़रिए उन्होंने साबित किया कि अमर-आत्मा की शिक्षा एकदम झूठी है और यह भी झूठ है कि सज़ा देने के लिए परमेश्वर लोगों को नरक की आग में हमेशा के लिए तड़पाता है। Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục. |
उनके . . . रास्ते एकदम अलग-अलग हैं; फिर भी किसी अदृश्य शक्ति ने उनके नाम यह लिख दिया है कि वही एक दिन आधी दुनिया की तकदीर लिखेंगे।” Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”. |
इसलिए उसे “जीवित परमेश्वर का बेटा, मसीह” कहा जाना एकदम सही था।—मत्ती 16:16; दानिय्येल 9:25. (w10-E 04/01) Vì thế, Chúa Giê-su rất thích hợp để nhận danh hiệu “Đấng Christ, Con Đức Chúa Trời hằng sống”.—Ma-thi-ơ 16:16; Đa-ni-ên 9:25. |
(यिर्मयाह 50:38) यह भविष्यवाणी एकदम सही साबित हुई क्योंकि कुस्रू ने बाबुल के उत्तर में कई किलोमीटर दूर फरात नदी के पानी का कटाव करके उसके रुख को मोड़ दिया। (Giê-rê-mi 50:38) Lời tiên tri thật đúng; Si-ru đã rẽ nước Sông Ơ-phơ-rát khoảng vài cây số về phía bắc Ba-by-lôn. |
६ डॅनटन आगे कहता है: “हम जहाँ कहीं देखें, कितनी भी गहराई में देखें, एकदम श्रेष्ठ दर्जे का लालित्य और पटुता पाते हैं, जो संयोग के विचार को बिलकुल कमज़ोर बना देता है। 6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra. |
कुछ देर के लिए तुम भूल गई थी कि तुम एकदम नाकारा हो । Vừa nãy, em quên mất mình là kẻ kém cỏi. |
33 बाइबल में दर्ज़ इतिहास की घटनाओं के सच्चे ब्यौरे से पता चलता है कि यहोवा के लोग हर बात का एकदम सही रिकॉर्ड रखते थे। 33 Nhiều biến cố lịch sử được ghi lại trong Kinh Thánh chứng tỏ sự chính xác của các báo cáo và tài liệu được dân Đức Giê-hô-va lưu trữ. |
मैंने एक घर का दरवाज़ा खटखटाया तो एक औरत ने धड़ाक से दरवाज़ा खोला, और झट से मुझे घर के अंदर खींच लिया, फिर एकदम से दरवाज़ा बंद करके कुंडी लगा दी। Tại một nhà, tôi vừa gõ cửa thì một người đàn bà kéo ngay tôi vào và đóng cửa rồi khóa lại. |
तो एक्दम सबने कहा, "ये वाला।" và chúng ngay lập tức trả lời, “Đây ạ.” |
आज चार खुशगवार सालों के बाद मैं पूरे यकीन के साथ कह सकता हूँ कि मेरा फैसला एकदम सही था।” Sau bốn năm thỏa nguyện, tôi biết mình đã chọn đúng”. |
इस २०वीं सदी में विमान टॆक्नॉलजी में जो तेज़ प्रगति हुई है वह सचमुच उल्लेखनीय है और उसने हमारी दुनिया को एकदम बदल दिया है। Sự tiến triển mau lẹ của kỹ thuật hàng không trong thế kỷ 20 quả thật đáng lưu ý và biến đổi tận gốc rễ thế giới của chúng ta. |
यह बात एकदम सही थी क्योंकि बाइबल पढ़ने की वजह से यह बात मैं पहले से ही जानता था। Việc đó phù hợp với những gì tôi biết qua Kinh Thánh. |
सच्चाई: बाइबल में विज्ञान से जुड़ी जो बातें लिखी हैं वे एकदम सही हैं। Sự thật: Những điều Kinh Thánh nói về khoa học đều chính xác. |
(1 तीमुथियुस 4:1) उसकी यह चेतावनी एकदम सच साबित हुई। Những lời này quả đã xảy ra đúng như vậy! |
* तो फिर, भविष्यवक्ता यशायाह ने बहुत समय पहले ही एक ऐसी बात कही जो वैज्ञानिक रूप से बिलकुल सही है और प्राचीन काल की मनगढ़ंत कहानियों से एकदम अलग है। * Vì có sự hiểu biết vượt hẳn thời đại của ông, nhà tiên tri Ê-sai đã ghi lại một lời tuyên bố phù hợp với khoa học và không hề bị ảnh hưởng bởi thần thoại cổ xưa. |
(भजन ११०:१, २; मत्ती २४:३) हम सभी को इस बात का भी एहसास होना चाहिए कि ऐसी घटनाएँ जिनके बारे में भविष्यवाणियाँ की गई थीं, वे सभी एकदम अचानक शुरू हो सकती हैं और एक के बाद एक बहुत ही कम समय में घट सकती हैं—जैसे झूठे धर्म या “महा बाबुल” का नाश, मागोग देश के गोग या शैतान द्वारा यहोवा के लोगों पर हमला, और अरमगिदोन की लड़ाई में सर्वशक्तिमान परमेश्वर द्वारा अपने लोगों का बचाव। (Thi-thiên 110:1, 2; Ma-thi-ơ 24:3) Tất cả chúng ta nên nhận biết rằng những biến cố được báo trước, chẳng hạn như sự hủy diệt của tôn giáo giả, tức “Ba-by-lôn lớn”, sự tấn công của Gót ở đất Ma-gốc trên dân tộc của Đức Giê-hô-va, và việc Đức Chúa Trời Toàn Năng sẽ giải cứu họ trong chiến tranh Ha-ma-ghê-đôn, đều có thể đến bất ngờ và diễn ra trong một thời gian tương đối ngắn. |
जिन लोगों को हमने गवाही दी उनमें से ज़्यादातर लोग हिंदू धर्म के माननेवाले थे। इस धर्म के विश्वास, मसीही धर्म की शिक्षाओं से एकदम अलग हैं। Đa số người chúng tôi rao giảng là người theo Ấn Độ Giáo—một hệ thống tín ngưỡng rất khác đạo Đấng Christ. |
(भजन 104:18) पहाड़ों पर रहनेवाले सभी जानवरों के मुकाबले, शानदार सींगवाली न्यूबिअन आइबेक्स जैसी पहाड़ी बकरियों के कदम एकदम अचूक होते हैं। (Thi-thiên 104:18) Các loài dê rừng, như dê rừng Nubia có cặp sừng tuyệt đẹp, là một trong những động vật sống trên núi có bàn chân bám chắc nhất. |
(2 इतिहास 32:2-5) लेकिन, यशायाह की इस भविष्यवाणी में बताए गए यरूशलेम नगर के लोग एकदम अविश्वासी हैं। (2 Sử-ký 32:2-5) Tuy nhiên, trong lời tiên tri này của Ê-sai, dân thành tuyệt đối không có một chút đức tin nào. |
वे एकदम सही हिसाब से गन्नों को एक हाथ में पकड़कर उन्हें मज़बूती से एक तरफ थोड़ा झुका लेते हैं ताकि उनका निचला तला नज़र आये। Gần như với sự nhanh nhẹn, gọn gàng như trong quân đội, thợ gặt dùng một tay vơ lấy từng bụi mía thẳng và rồi kéo chặt về một bên để lộ đám gốc ra. |
इसलिए हो सकता है कि आपका विश्वास दूसरे ईसाइयों से एकदम अलग हो। Vậy, có lẽ niềm tin của bạn không giống với niềm tin của các tín đồ Đấng Ki-tô khác. |
6 मुझे अर्घ की तरह उँडेला जा रहा है+ और मेरी रिहाई का वक्त+ एकदम करीब है। 6 Còn ta, ta đang được đổ ra như rượu tế lễ,+ và sắp đến thời điểm ta được giải thoát rồi. |
यह कैसे मुमकिन है कि कार्बन के बनने के लिए एकदम सही हालात मौजूद हैं? Sự điều chỉnh siêu tinh vi này có được là nhờ đâu? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ एकदम trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.