एक स्वर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ एक स्वर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ एक स्वर trong Tiếng Ấn Độ.

Từ एक स्वर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là trạng thái nhất trí, Đồng âm, trạng thái đơn điệu, đồng âm, trạng thái hoà hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ एक स्वर

trạng thái nhất trí

(unison)

Đồng âm

(unison)

trạng thái đơn điệu

(monotony)

đồng âm

(unison)

trạng thái hoà hợp

(unison)

Xem thêm ví dụ

एक स्वर से” परमेश्वर की महिमा कीजिए
“Một miệng” tôn vinh Đức Chúa Trời
एक स्वर से प्रभु यीशु मसीह के पिता परमेश्वर की स्तुति करते रहो।”—रोमियों 15:6, नयी हिन्दी बाइबिल।
“Một miệng mà ngợi-khen Đức Chúa Trời, là Cha của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta”.—RÔ-MA 15:6.
16 और जब सारे लोगों ने जाकर स्वयं इसे देख लिया, यह कहते हुए वे एक स्वर में पुकारने लगे:
16 Và khi tất cả mọi người đều được tiến lên và được tận mắt chứng kiến, họ bèn cùng nhau cất tiếng hô to lên rằng:
(निर्गमन 19:5, 6) सभी इस्राएलियों ने खुशी-खुशी और एक-स्वर में हाँ कहा। तब यहोवा ने उन्हें अपनी आज्ञाओं की कानून-व्यवस्था दी, जो उसने पहले कभी किसी जाति को नहीं दी थी।—भजन 147:19, 20.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 6) Sau khi dân sự nhất trí và tự nguyện làm điều này, Đức Giê-hô-va bắt đầu ban Luật Pháp Ngài cho họ—điều mà Ngài chưa từng làm với bất cứ dân tộc nào khác.—Thi-thiên 147:19, 20.
१५१३ में आरम्भ हुआ। निर्गमन २४:३, ४ हमें बताता है: “मूसा ने लोगों के पास जाकर यहोवा की सब बातें और सब नियम सुना दिए; तब सब लोग एक स्वर से बोल उठे, कि जितनी बातें यहोवा ने कही हैं उन सब बातों को हम मानेंगे।
Xuất Ê-díp-tô Ký 24:3, 4 nói: “Môi-se bèn đến thuật lại cho dân-sự mọi lời phán của Đức Giê-hô-va và các luật-lệ, thì chúng đồng-thinh đáp rằng: Chúng tôi sẽ làm mọi lời Đức Giê-hô-va phán-dạy.
(1 कुरिन्थियों 1:11-13; गलतियों 2:11-14) यही वजह है कि उसने रोम के मसीहियों से आग्रह किया: “धैर्य एवं प्रोत्साहन प्रदान करनेवाला परमेश्वर तुम्हें ऐसा वर दे कि . . . [तुम] मिलकर एक स्वर से प्रभु यीशु मसीह के पिता परमेश्वर की स्तुति करते रहो।”
(1 Cô-rinh-tô 1:11-13; Ga-la-ti 2:11-14) Vì vậy, ông khuyến giục các anh em đồng đức tin ở Rô-ma: “Xin Đức Chúa Trời hay nhịn-nhục và yên-ủi ban cho anh em... để anh em lấy một lòng một miệng mà ngợi-khen Đức Chúa Trời, là Cha của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta”.
आज के मसीही भी तरह-तरह के माहौल और संस्कृति में पले-बढ़े हैं, जिस वजह से कुछेक मामलों में उनकी राय अलग-अलग हो सकती है। इसलिए आपसी मतभेदों के बारे में पौलुस की ईश्वर-प्रेरणा से दी गयी सलाह का अध्ययन करने से उन्हें “एक स्वर से” बात करने में मदद मिलेगी।
Vì tín đồ Đấng Christ ngày nay có nhiều gốc gác, quá trình và văn hóa khác nhau, tìm hiểu lời khuyên được soi dẫn của Phao-lô về cách giải quyết những mối bất đồng có thể giúp họ nói cùng “một miệng”.
अगर अँग्रेज़ी जैसी भाषाओं के शब्द, सिलेबल्स यानी शब्दों के ऐसे अंश जिन्हें एक ही स्वर में बोला जाता है, से बने हों तो सही सिलेबल पर खास ज़ोर देना बहुत ज़रूरी होता है।
Nếu các từ của một ngôn ngữ có nhiều âm tiết, điều quan trọng là nhấn đúng âm tiết.
दूसरा इतिहास ५:१३, १४ में हम पढ़ते हैं: “जब तुरहियां बजानेवाले और गानेवाले एक स्वर से यहोवा की स्तुति और धन्यवाद करने लगे, और तुरहियां, झांझ आदि बाजे बजाते हुए यहोवा की यह स्तुति ऊंचे शब्द से करने लगे, कि वह भला है और उसकी करुणा सदा की है, तब यहोवा के भवन में बादल छा गया, और बादल के कारण याजक लोग सेवा-टहल करने को खड़े न रह सके, क्योंकि यहोवा का तेज परमेश्वर के भवन में भर गया था।”
Chúng ta đọc nơi II Sử-ký 5:13, 14: “Xảy khi kẻ thổi kèn và kẻ ca-hát đồng-thinh hòa nhau như một người, mà khen-ngợi cảm-tạ Đức Giê-hô-va, và khi họ trổi tiếng kèn, chập-chỏa, nhạc-khí lên khen-ngợi Đức Giê-hô-va, rằng: Ngài từ-thiện, lòng thương-xót Ngài hằng có đời đời, thì đền của Đức Giê-hô-va bị mây lấp đầy; đến đỗi những thầy tế-lễ vì mây không thể đứng đó hầu-việc được, vì sự vinh-hiển của Đức Giê-hô-va đầy lấp đền của Đức Chúa Trời”.
निःसन्देह, परमेश्वर और स्वर्गदूत एक दूसरे से उन स्वरों और भाषा में वार्तालाप नहीं करते जो हम सुन और समझ सकते हैं।
Dĩ nhiên, Đức Chúa Trời và các thiên sứ không giao thiệp với nhau bằng giọng nói và ngôn ngữ mà loài người có thể nghe được và hiểu được.
आप पैटरसन कानून समूह की ध्वनि मेल पहुँच गए हैं स्वर के बाद एक संदेश छोड़ दीजिए
Bạn được chuyển đến hộp thư thoại của tập đoàn luật sư Patterson, hãy để lại tin nhắn sau tiếng bip.
घबराहट प्रदर्शित करनेवाले मौखिक प्रमाण हैं एक असाधारणतः ऊँचा स्वर, आवाज़ में कंपन, बार-बार गले को साफ़ करना, तनाव के कारण प्रतिध्वनि की कमी की वजह से स्वर का असाधारण पतलापन।
Các chứng cớ trong giọng nói cho thấy sự thiếu bình tĩnh là giọng nói có âm cao bất thường, tiếng nói run rẩy, tằng hắng đều đều, giọng nói thiếu âm sắc và không vang lên được bởi vì diễn giả quá căng thẳng.
उनकी भाषा ऐसी है कि साँस छोड़कर बोली जाती है और फिर कंठ के ज़रिए बोली रोकी जाती है, इसके अलावा इसमें बहुत-से स्वर (एक शब्द में पाँच से भी अधिक स्वर) होते हैं और व्यंजनों का इस्तेमाल बहुत कम होता है, जिसकी वजह से मिशनरियों की हिम्मत टूटने लगी थी।
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
उसने यूनानी और इब्रानी अक्षरों का इस्तेमाल करते हुए स्लावोनियाई भाषा के हर स्वर के लिए एक अक्षर तैयार करने की कोशिश की।
Bởi vậy, bằng cách sử dụng các chữ cái Hy Lạp và Hê-bơ-rơ, ông cố xác định một chữ cái cho mỗi âm Slavonic.
उन शब्दों को पढ़ते वक्त एक व्यक्ति अपने आप ही उनमें सही स्वर जोड़ लेता था।
Thời xưa, khi đọc tài liệu tiếng Do Thái, người đọc phải nhớ tự động thêm các nguyên âm.
क्योंकि इब्रानी व्यंजनों पर आधारित एक भाषा है, जिसमें पाठक द्वारा संदर्भ की उसकी समझ के अनुसार स्वर जोड़े जाते थे, एक व्यंजन का बदलना शब्द के अर्थ को आसानी से बदल सकता है।
* Vì tiếng Hê-bơ-rơ là một ngôn ngữ dựa trên phụ âm, và người đọc thêm vào những nguyên âm phù hợp với sự hiểu biết của mình về bối cảnh, nên một phụ âm bị sửa đổi có thể dễ dàng thay đổi ý nghĩa của một từ ngữ. (Xem thí dụ trong khung).
1958 में संचार प्रसारित करने वाला पहला अमेरिकी उपग्रह प्रोजेक्ट SCORE था, जिसने एक टेप रिकॉर्डर का प्रयोग स्वर-संदेशों को संग्रहित और अग्रसारित करने के लिए किया।
Vệ tinh đầu tiên để liên lạc của Mĩ là kế hoạch SCORE năm 1958 sử dụng băng từ để ghi tin nhắn âm thanh.
एक परिवार के तौर पर बाइबल ऊँचे स्वर में क्यों पढ़ें, और पठन का मसीही सेवकाई से क्या सम्बन्ध है?
□ Tại sao nên đọc Kinh-thánh lớn tiếng chung với gia đình, và việc đọc có liên quan gì đến thánh chức của tín đồ đấng Christ?
सो वे लोग जो शुरू-शुरू में मन-ही-मन पढ़ने में और पठन का अर्थ समझने में असमर्थ हैं, उन्हें हर एक शब्द को ऊँचे स्वर में उच्चारित करने से निरुत्साहित नहीं होना चाहिए।
Do đó, những ai lúc ban đầu không thể đọc thầm và hiểu điều mình đọc không nên cảm thấy là mình phải tránh đọc lớn tiếng từng chữ một.
पेड्रो नाम का एक मॉसॉटेक नौजवान कहता है: “मॉसॉटेको अलग-अलग स्वर में बोली जानेवाली भाषा है।
Một thanh niên người Mazatec là anh Pedro nói: “Tiếng Mazatec là ngôn ngữ có thanh điệu.
पहला, एक जवान मसीही भाई के बारे में सोचिए जो मंद स्वर में होशे की किताब पढ़ रहा है।
Thứ nhất, một tín đồ trẻ đang đọc sách Ô-sê.
१८ यदि आप एक परिवार के तौर पर बाइबल को ऊँचे स्वर में पढ़ रहे हैं, तो उसे स्पष्टता और उत्साह के साथ पढ़िए।
18 Nếu gia đình bạn cùng nhau đọc lớn tiếng Kinh-thánh, hãy đọc rõ rệt với lòng nhiệt thành.
एक स्वर से” परमेश्वर की महिमा कीजिए प्रहरीदुर्ग, 9/1/2004
“Một miệng” tôn vinh Đức Chúa Trời Tháp Canh, 1/9/2004
एक स्वर में, आइए हम सनातन राजा की स्तुति करें!
Chúng ta hãy đồng thanh ngợi khen Vua muôn đời!

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ एक स्वर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.