écurie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ écurie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écurie trong Tiếng pháp.
Từ écurie trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuồng ngựa, tàu ngựa, đàn ngựa đua, ổn định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ écurie
chuồng ngựanoun Va aux écuries et libère tous les chevaux. Ngươi đến chuồng ngựa thả hết ngựa đi cho ta! |
tàu ngựanoun Un groom vous demande aux écuries. Carl, một trong các nài ngựa hỏi rằng ngài có muốn xuống tàu ngựa không |
đàn ngựa đuanoun (đàn ngựa đua (cùng chủ) |
ổn địnhadjective |
Xem thêm ví dụ
Retrouve-moi avec eux à l'écurie. Tìm họ và bảo họ gặp ta ở chuồng ngựa. |
Renault F1 Team Renault F1 Team est une écurie de Formule 1, appartenant au constructeur automobile français Renault. Renault F1 là một đội đua Công thức 1 thuộc công ty Renault (Pháp). |
Il est à l'écurie, en face. Qua bên kia đường chỗ chuồng ngựa. |
Je veux 300 dollars pour sa selle dérobée dans votre écurie. Tôi muốn lấy lại 300 đô trong cái túi yên ngựa của cha tôi bị ăn trộm trong kho thóc của ông. |
Nous pouvons utiliser l’écurie pour la vache et les chevaux. Mình có thể dùng khu nhà chuồng cho bò và ngựa. |
Les écuries sont par là. Chuồng ngựa nằm tại đằng kia. |
Au Ghana, à Kumasi, plusieurs vipères étaient régulièrement tuées autour des écuries, à proximité d'une forêt située à 500 mètres - signe qu'elles étaient venues chasser des rats dans la prairie. Tại Kumasi, Ghana, rắn hổ lục thường xuyên giết mồi xung quanh một vài chuồng ngựa tại khu vực rộng mở cách rừng khoảng 500 mét - một dấu hiệu cho biết rắn đang săn chuột trên đồng cỏ. |
Je l'ai envoyé aux écuries aider Alec avec les chevaux. Em đã đưa nó đến khu chuồng trại... để giúp Alec chăm sóc mấy con ngựa rồi. |
Fermiers, forgerons, garçons d'écurie... Nông dân, tiều phu, người giữ ngựa. |
Les chevaux élevés dans la région sont selon ceux qui les étudient en 1908 « enfermés dans des écuries malsaines et insuffisamment alimentés ». Những con ngựa nuôi trong khu vực đã được một nghiên cứu vào năm 1908, "nhốt trong chuồng không lành mạnh và kém ăn". |
Une écurie c'est bien, mais pas pour se rouler dedans. Một cái chuồng ngựa là một chỗ tốt, nhưng không phải là chỗ để cho người ta nằm ngủ. |
Et je veux 300 $ pour le cheval de papa volé dans votre écurie. Tôi còn muốn $ 300 cho con ngựa và cả yên ngựa của cha tôi bị ăn trộm từ chuồng ngựa của ông. |
– À l’écurie. – Combien vaut-il ? - Ở chuồng. - Đáng giá bao nhiêu? |
Ses écuries royales garantissent la lignée la plus pure du monde. Chuồng ngựa hoàng gia của ngài nuôi giữ giống ngựa thuần khiết nhất trên thế giới. |
Quand c'était encore l'hacienda de mon père, et Raza un garçon d'écurie. Lúc đó ngôi làng là của cha tôi, Raza chỉ là một cậu bé chăn ngựa. |
Retournez dans l'écurie! Quay lại chuồng ngay! |
II s'en est pris au garçon d'écurie aussi. Và ổng chửi lây qua gã chăn ngựa luôn. |
Le nègre dans l'écurie a une lettre d'Abraham Lincoln? Anh bạn da đen trong chuồng ngựa có lá thư từ Abraham Lincoln ư? |
J’ai empilé les sacs d’avoine dans un coin de l’écurie pour faire une petite place à la vache et aux chevaux. Anh đã chất các túi lúa mạch ngang một đầu chuồng để tạo khoảng trống nhỏ cho bò, ngựa. |
S'intéressant aux conditions morales et matérielles de la population douanière, il s‘engage dans l'organisation syndicale Force ouvrière et élu, en 1975, membre permanent du Bureau national de FO, siégeant rue des Petites-Écuries, Paris Xe, jusqu'en 1988. Liên quan đến điều kiện về đạo đức và vật chất của người hải quan, ông gia nhập công đoàn Force ouvrière và được bầu vào năm 1975, một thành viên thường trực của Văn phòng Quốc gia FO, cho đến năm 1988. |
J'ai dû tuer un garçon d'écurie. Tôi phải giết một cậu bé quản ngựa. |
Lieutenant, voulez-vous venir à l'écurie? Trung úy O'Rourke vui lòng bước qua bên kia được không? |
Grimaud avait voulu réveiller les garçons d’écurie, et les garçons d’écurie le battaient. Grimaud muốn đánh thức bọn trai coi ngựa, và bọn chúng đã đánh hắn. |
Mais mon ami à l' écurie aimerait peut- être en prendre Nhưng người bạn của tôi ở chuồng ngựa chắc sẽ rất vui đấy |
Y a une écurie, ici? Có ai giữ ngựa không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écurie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới écurie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.