écrasement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ écrasement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écrasement trong Tiếng pháp.
Từ écrasement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự nghiến, sự đè bẹp, sự đè nát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ écrasement
sự nghiếnnoun |
sự đè bẹpnoun |
sự đè nátnoun |
Xem thêm ví dụ
La plus grande menace n'est pas un astéroïde sur le point de s'écraser, quelque chose auquel nous ne pouvons rien. Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được. |
En quel sens Dieu fait- il “ retourner le mortel à ce qui est écrasé ” ? Đức Chúa Trời khiến con người “trở vào bụi-tro” theo nghĩa nào? |
Jésus emprisonne Satan pour 1 000 ans, puis, figurément parlant, il lui écrase la tête en le détruisant. Chúa Giê-su giam cầm Sa-tan trong 1.000 năm và sau đó hủy diệt, tức giày đạp đầu hắn theo nghĩa tượng trưng. |
La souffrance du Messie atteignit son paroxysme lorsqu’il fut transpercé, écrasé et blessé, des mots forts qui évoquent une mort violente et douloureuse. * Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn. |
1986 L'incident de Height 611, un écrasement d'ovni supposé à Dalnegorsk, en URSS, suivi par un atterrissage supposé en 1989. Năm 1986: ngày 29 tháng 1, sự kiện UFO Height 611, một UFO được cho là bị rơi xuống Dalnegorsk, liên bang Xô Viết, theo sau bời một cái UFO hạ cánh năm 1989. |
8 Et vraiment ils sauront que je suis Jéhovah quand j’allumerai un incendie en Égypte et que tous ses alliés seront écrasés. + 8 Chúng sẽ phải biết ta là Đức Giê-hô-va khi ta đốt lửa ở Ai Cập và tất cả đồng minh nó đều bị tiêu diệt. |
Nous entendions les vagues s’écraser sur le récif. Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng sóng vỡ trên đám san hô. |
Et si ton fardeau te pèse à t’écraser, Thập tự giá nặng chĩu ta chưa bao giờ kề vai, |
Souvenez- vous que “Jéhovah est proche de ceux qui ont le cœur brisé; et il sauve ceux qui ont l’esprit écrasé”. — Psaume 34:18. Hãy nhớ: “Đức Giê-hô-va ở gần những người có lòng đau-thương, và cứu kẻ nào có tâm-hồn thống hối” (Thi-thiên 34:18). |
La moitié suffirait à écraser les hommes que nous avons. Nửa số đó đủ để nghiền nát quân ta. |
Il s'est écrasé à la suite d'un retour vers l'aéroport de départ pour causes de difficultés techniques. Chiếc máy bay này đã rơi khi đang quay lại sân bay xuất phát sau khi có trục trặc kỹ thuật. |
Nous sommes à nouveau dans une période de notre histoire où la main destructrice du gouvernement écrase l'esprit de l'entreprenariat. Anh biết không, lại một lần nữa chúng ta ở trong giai đoạn lịch sử mà bàn tay đen của chính phủ đang vùi dập khí thế của các doanh nghiệp... |
Mais même avec un cowboy, environ une personne par mois mourait écrasée. Nhưng kể cả khi có chàng cao bồi, thì mỗi tháng một người cũng chết do bị tàu chèn. |
Ps 34:18 : Comment Jéhovah répond- il à ceux qui ont « le cœur brisé » et « l’esprit écrasé » ? Thi 34:18—Đức Giê-hô-va đáp lại những người “có lòng đau-thương” và “có tâm-hồn thống-hối” như thế nào? |
Alors j'ai dit au psychiatre, « J'ai du plaisir sexuel à écraser des voitures dans les murs. Và tôi bảo nhà tâm thần học, "Tôi có khoái cảm tình dục từ việc cán xe vào tường." |
À l'accouchement, sa tête sera écrasée ou détruira le vagin de ta sœur. Chẳng may khi sinh thì đầu nó sẽ bị vỡ hoặc nó sẽ làm banh mất lìn của em gái anh. |
L’armée des États-Unis, commandée par le colonel Johnston, avait reçu l’ordre du président Buchanan d’écraser une rébellion mormone qui n’existait pas. Quân đội Hoa Kỳ, do Đại Tá Albert Sydney Johnston chỉ huy, được lệnh của Tổng Thống James Buchanan dẹp tan cuộc nổi loạn không hề có của người Mặc Môn. |
A titre de comparaison, c'est l'équivalent d'un Boeing 737 qui s'écrase 5 fois par semaine. Nói cho dễ hiểu thì số người chết tương đương với tai nạn máy bay 737 mỗi ngày làm việc 8 tiếng. |
Selon Le dictionnaire théologique de l’Ancien Testament (angl.), de Harris, Archer et Waltke, la racine du mot traduit par “oppression” a un rapport avec “le fait de mettre un fardeau sur ceux qui sont de condition modeste, de les piétiner et de les écraser”. Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”. |
Vous êtes familiers avec ces cellules car ce sont celles qui vous frustrent quand vous essayez d'écraser la mouche. Bạn có thể quen với các tế bào này đó, vì chính chúng khiến bạn khó chịu khi bạn đuổi ruồi đi. |
« Jéhovah est près de ceux qui ont le cœur brisé ; et il sauve ceux qui ont l’esprit écrasé » (Psaume 34:18). “Đức Giê-hô-va ở gần những người có lòng đau-thương, và cứu kẻ nào có tâm-hồn thống-hối”.—Thi-thiên 34:18. |
Peu de temps après, il mourut en tentant de sauver un enfant qui allait être écrasé sous les roues d’un chariot. Không lâu sau đó ông chết vì muốn cứu một đứa trả khỏi bị xe ngựa cán. |
Gold va vous écraser. Và Trung tâm thể hình Gold sẽ vượt mặt sếp. |
Elle va écraser la base! Nó sắp đè bẹp căn cứ! |
Une fois refermé, nous plus qu'a écraser les titans à l'intèrieur. Khi đã lấp lỗ xong chúng ta sẽ tiêu diệt bọn Titan bên trong. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écrasement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới écrasement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.